問題詳情
18 Chuyến đi tham quan ở Hồ Nhật Nguyệt thật thú vị__________cho mọi người đều__________.
(A) làm...đồng ý
(B) làm...không thích
(C) vì thế...hài lòng
(D) khiến...hài lòng
(A) làm...đồng ý
(B) làm...không thích
(C) vì thế...hài lòng
(D) khiến...hài lòng
參考答案
答案:D
難度:計算中-1
書單:沒有書單,新增
內容推薦
- 48 A: ¿A qué hora sale el avión? B:_____ (A) A las 10:(B) Son las 10:(C) El aeropuerto est
- 47 Azafada: Buenos días, señor. ¿Puede dejarme su billete? Pasajero:_____ (A) A ver…este es mi bil
- 46 A: Perdone, ¿sabe dónde hay una tienda de recuerdos por aquí cerca? B:_____ (A)¡Qué bien! Mucha
- 45 A: ¿Has visitado el Museo del Prado? B:_____ (A) No, todavía no. (B) Sí, conozco bien el país.
- 17 Tây Môn Đình là một trong những điểm tham quan nổi tiếng của du khách trong và ngoài nước. TâyMôn
- 16 Đài Trung là một địa điểm lý tưởng để khám phá ẩm thực của Đài Loan. Trong đó,__________là mộttro
- 15 Tòa nhà 101 Đài Bắc được khởi công xây dựng năm __________, với chiều cao hơn __________m.(A) 199
- 14 Thành phố Hoa Liên nằm ở bờ biển phía__________ của Đài Loan. Vào năm 1622, người__________đã đến
- 44 A: ¿Qué tiempo hace en Madrid en otoño? B:_____ (A) A mí me gusta el otoño. (B) Es una ciudad m
- 43 A: ¿Cuánto cuesta ese reloj? B:_____ (A) Es de Suiza. (B) No me gusta. (C) Sí, tenemos todos es
內容推薦
- 51 A: ¿Has ido al spa del hotel esta mañana? B:_____ (A) Sí, ya he ido. (B) Sí, el desayuno del ho
- 52 Cliente: Perdone, creo que se ha equivocado, este zumo no es para mí. Camarero:_____ (A) Sí, sí
- 53 A: ¡Buenos días! ¿Me pone con el señor González, por favor? B:_____ (A)¿Quién le llama, por fav
- 19 Vườn thú Đài Bắc là ngôi nhà chung an toàn nhất cho những loài __________có nguy cơ tuyệt chủngđư
- 54 A: ¡Qué lío! Resulta que había olvidado que hoy era nuestro aniversario…¡María va a matarme! B:__
- 20 Khi đến Đài Loan du lịch vào những ngày đầu Xuân, du khách không nên bỏ lỡ lễ hội__________ ởBìn
- 21 Khi đến chợ đêm Miếu Khẩu, bạn đừng quên thưởng thức các món ăn hải sản, có nhiều loại hải sảntươ
- 55 A: ¿Qué horario tiene los sábados en España? B:_____ (A) Los españoles se levantan más tarde lo
- 56 A: ¿Cómo vas a visitar el Museo Nacional Centro de Arte Reina Sofía? B:_____ (A) En metro. (B)
- 57 Cliente: Perdone, ¿nos puede traer otra botella de vino? Camarero:_____ (A) Sí, señor, ¿quieren
- 58 Cliente: _____ Camarero: Sí dígame. ¿A nombre de quién?(A) Buenas noches. Voy a buscar a un amigo
- 22 Đài Loan hiện có rất nhiều điểm cung cấp Wifi miễn phí khắp đất nước cho cả người dân địa phươngv
- 23 Cửu Phần là một trong những điểm du lịch nổi tiếng của Đài Loan. Ngoài ra, Cửu Phần còn nổi tiếng
- 24 Nếu đi Đài Bắc bằng xe khách, chúng ta sẽ mất khoảng hai tiếng rưỡi. Từ gần nghĩa với từ “ mất” ở
- 25 Khi muốn đi du lịch, bạn có thể nhờ các công ty du lịch hay tự__________để đặt vé máy bay.(A) lên
- 59 Aduanero: Por favor, déjeme su pasaporte. Pasajero:_____ (A) El número de mi pasaporte es: X010
- 60 A: ¿Qué sitio prefieres en el avión? B:_____ (A) Estoy mareadísimo. (B) Me encantan las comidas
- 61 A: ¿Te ha molestado que no venga Sara? B:_____ (A) No, en absoluto. (B) Pues me alegro de verte
- 62 A: Disculpe, ¿dónde está la aduana? B:_____ (A) En estas tiendas puedes comprar cosas libres de
- 26 đi /không được /tàu điện ngầm/ khi / phải / và / ăn uống /xếp hàng / trong toa xe/bạn(A) Khi đi t
- 63 A: ¿Vas a ir al cóctel de la Embajada? B:_____ (A) Estupendo, es un día maravilloso. (B) La ver
- 64 A: ¿Podemos dejar las motos aquí? B:_____ (A) Las motos son preciosas. (B)¡Ojalá no te equivoqu
- 27 bạn /tham quan /ở /Đài Loan/ cần /ăn mặc /khi / chùa / hoặc / các nơi / thờ cúng/lịch sự/đến(A) Ở
- 65 A: ¿Cuánto cuesta ese bolso rojo? B:_____ (A) La verdad es que no me gusta el rojo. (B) El trab
- 28 bị phạt /bạn / được /xả rác/hút thuốc lá /nơi /nếu không /có thể / hành chính/không/ bạn/côngcộng