問題詳情
26 đi /không được /tàu điện ngầm/ khi / phải / và / ăn uống /xếp hàng / trong toa xe/bạn
(A) Khi đi tàu điện ngầm, bạn xếp hàng phải và không được ăn uống trong toa xe.
(B) Khi đi tàu điện ngầm, bạn phải xếp hàng và ăn uống không được trong toa xe.
(C) Khi đi tàu điện ngầm, phải bạn xếp hàng và không được ăn uống trong toa xe.
(D) Khi đi tàu điện ngầm, bạn phải xếp hàng và không được ăn uống trong toa xe.
(A) Khi đi tàu điện ngầm, bạn xếp hàng phải và không được ăn uống trong toa xe.
(B) Khi đi tàu điện ngầm, bạn phải xếp hàng và ăn uống không được trong toa xe.
(C) Khi đi tàu điện ngầm, phải bạn xếp hàng và không được ăn uống trong toa xe.
(D) Khi đi tàu điện ngầm, bạn phải xếp hàng và không được ăn uống trong toa xe.
參考答案
答案:D
難度:計算中-1
書單:沒有書單,新增
內容推薦
- 61 A: ¿Te ha molestado que no venga Sara? B:_____ (A) No, en absoluto. (B) Pues me alegro de verte
- 60 A: ¿Qué sitio prefieres en el avión? B:_____ (A) Estoy mareadísimo. (B) Me encantan las comidas
- 59 Aduanero: Por favor, déjeme su pasaporte. Pasajero:_____ (A) El número de mi pasaporte es: X010
- 25 Khi muốn đi du lịch, bạn có thể nhờ các công ty du lịch hay tự__________để đặt vé máy bay.(A) lên
- 24 Nếu đi Đài Bắc bằng xe khách, chúng ta sẽ mất khoảng hai tiếng rưỡi. Từ gần nghĩa với từ “ mất” ở
- 23 Cửu Phần là một trong những điểm du lịch nổi tiếng của Đài Loan. Ngoài ra, Cửu Phần còn nổi tiếng
- 22 Đài Loan hiện có rất nhiều điểm cung cấp Wifi miễn phí khắp đất nước cho cả người dân địa phươngv
- 58 Cliente: _____ Camarero: Sí dígame. ¿A nombre de quién?(A) Buenas noches. Voy a buscar a un amigo
- 57 Cliente: Perdone, ¿nos puede traer otra botella de vino? Camarero:_____ (A) Sí, señor, ¿quieren
- 56 A: ¿Cómo vas a visitar el Museo Nacional Centro de Arte Reina Sofía? B:_____ (A) En metro. (B)
內容推薦
- 64 A: ¿Podemos dejar las motos aquí? B:_____ (A) Las motos son preciosas. (B)¡Ojalá no te equivoqu
- 27 bạn /tham quan /ở /Đài Loan/ cần /ăn mặc /khi / chùa / hoặc / các nơi / thờ cúng/lịch sự/đến(A) Ở
- 65 A: ¿Cuánto cuesta ese bolso rojo? B:_____ (A) La verdad es que no me gusta el rojo. (B) El trab
- 28 bị phạt /bạn / được /xả rác/hút thuốc lá /nơi /nếu không /có thể / hành chính/không/ bạn/côngcộng
- 29 Ở Đài Loan, khi đi thang cuốn ở các ga tàu điện ngầm, bạn nên đứng sát tay vịn bên__________ đểtr
- 66 A: ¿Cuál es la moneda de España? B:_____ (A) Es cierto que la vida en España es cara. (B) Españ
- 30 Khi đến khách sạn nhận phòng, bạn cần phải lưu ý kiểm tra, nếu thấy các thiết bị trong phòng bịhỏ
- 67 A: Me gusta mucho este cuadro de Joan Miró. ¿Y tú? B:_____ (A)¿Es muy pesado? (B)¿Tienes dos en
- 31 Lộc Cảng là thị trấn cảng lớn và lâu đời ở Đài Loan, __________ không gian yên tĩnh, __________ h
- 32 Đài Loan là một trong những quốc gia có sự đa dạng về văn hóa, trong đó có văn hóa ẩm thực.Chínhv
- 68 A: ¿Este jersey azul es muy caro? B:_____ (A) Me han puesto una multa. (B) Lo he comprador por
- 69 A: ¿Ves la televisión mientras desayunas, comes o cenas? B:_____ (A) Me gusta ver la televisión
- 70 A: Quiero ver las películas sin que las corten con anuncios. B:_____ (A) Pero la tele es grande
- 33 Công viên quốc gia Taroko nằm ở__________, nơi đây sỡ hữu cảnh sắc hùng vĩ, hư hư thật thật vớinh
- 34 Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ có mưa phùn, quý khách cần chuẩn bị dù trong chuyến du lịch.“Dù
- 【題組】72 ¿Quién era mecenas de Gaudí?(A) Eusebio Güell (B) El Rey de España (C) Antonio Banderas (D) P
- 35 Khi đến khách sạn nhận phòng, bạn thấy phòng không như bạn mong muốn nên muốn hướng dẫnviên giúp
- 【題組】73 ¿Cuál de las obras de Gaudí fue comenzada en el siglo ⅩⅨ?(A) La Casa Milà (B) El Parque Güell
- 【題組】74 Antonio Gaudí era una persona muy _____ .(A) pesimista (B) religiosa (C) diplomática (D) anti
- 【題組】75 ¿Cuál de las siguientes oraciones es correcta?(A) Antonio Gaudí fue atropellado por un tranví
- 36 Khi gọi điện thoại đến khách sạn để đặt phòng, bạn hỏi nhân viên khách sạn phòng có đầy đủ tiệnng
- 37 Khi làm thủ tục xin visa, bạn cần phải chuẩn bị các giấy tờ liên quan như giấy chứng nhận đang đi
- 38 Đài Loan có đầy đủ thế mạnh từ cảnh quan thiên nhiên, môi trường sinh thái với bản sắc vănhóa ___
- 39 Các chi phí khi quý khách tham quan mua sắm tại các__________mua sắm do quý khách tự chịu.(A) tru
- 【題組】77 ¿Quién lo puede usar?(A) Todas las personas con pasaporte válido. (B) Solo para los que hacen