問題詳情
15 Tòa nhà 101 Đài Bắc được khởi công xây dựng năm __________, với chiều cao hơn __________m.
(A) 1995...509
(B) 1996...512
(C) 1999...509
(D) 1999...512
(A) 1995...509
(B) 1996...512
(C) 1999...509
(D) 1999...512
參考答案
答案:C
難度:計算中-1
書單:沒有書單,新增
內容推薦
- 44 A: ¿Qué tiempo hace en Madrid en otoño? B:_____ (A) A mí me gusta el otoño. (B) Es una ciudad m
- 43 A: ¿Cuánto cuesta ese reloj? B:_____ (A) Es de Suiza. (B) No me gusta. (C) Sí, tenemos todos es
- 42 A: ¿Qué haces? B:_____ (A) Me gusta leer. (B) Soy médico. (C) Estoy soltero. (D) Lo siento, no
- 13 Ở Đài Loan, lễ hội bơi vượt hồ Nhật Nguyệt thường được tổ chức hàng năm vào tháng__________ .(A)5
- 41 A: ¿De dónde eres? B:_____ (A) Mucho gusto. (B) Vivo en la calle Mayor. (C) Soy taiwanés, de Ta
- 12 Trung Đài Thiền Tự được xây dựng và hoàn thành vào năm__________ .(A) 1997 (B) 1999 (C) 2001 (D)
- 11 Đảo Núi Rùa là quần thể đảo có một không hai ở Đài Loan, khi nhìn từ xa trông giống như hình mộtc
- 10 Khi đến Nghi Lan, bạn có thể ngồi thuyền tận mắt ngắm nhìn những đàn__________bơi lội nhảy múanô
- 9 Câu nào dưới đây là miêu tả đúng về làng cổ Cửu Phần – Thập Phần?(A) Làng cổ Cửu Phần – Thập Phần
- 40 Le multaron _____ tirarle basura a una jirafa en el zoo.(A) por (B) para (C) como (D) hasta
內容推薦
- 17 Tây Môn Đình là một trong những điểm tham quan nổi tiếng của du khách trong và ngoài nước. TâyMôn
- 45 A: ¿Has visitado el Museo del Prado? B:_____ (A) No, todavía no. (B) Sí, conozco bien el país.
- 46 A: Perdone, ¿sabe dónde hay una tienda de recuerdos por aquí cerca? B:_____ (A)¡Qué bien! Mucha
- 47 Azafada: Buenos días, señor. ¿Puede dejarme su billete? Pasajero:_____ (A) A ver…este es mi bil
- 48 A: ¿A qué hora sale el avión? B:_____ (A) A las 10:(B) Son las 10:(C) El aeropuerto est
- 49 A: ¿Te han dado las informaciones del viaje? B:_____ (A) Sí, me gusta mucho viajar sola. (B) Sí
- 18 Chuyến đi tham quan ở Hồ Nhật Nguyệt thật thú vị__________cho mọi người đều__________.(A) làm...đ
- 50 Cliente: ¿Tienen alguna oferta para viajar por Europa? Agencia de viaje:_____ (A) Sí, deben pag
- 51 A: ¿Has ido al spa del hotel esta mañana? B:_____ (A) Sí, ya he ido. (B) Sí, el desayuno del ho
- 52 Cliente: Perdone, creo que se ha equivocado, este zumo no es para mí. Camarero:_____ (A) Sí, sí
- 53 A: ¡Buenos días! ¿Me pone con el señor González, por favor? B:_____ (A)¿Quién le llama, por fav
- 19 Vườn thú Đài Bắc là ngôi nhà chung an toàn nhất cho những loài __________có nguy cơ tuyệt chủngđư
- 54 A: ¡Qué lío! Resulta que había olvidado que hoy era nuestro aniversario…¡María va a matarme! B:__
- 20 Khi đến Đài Loan du lịch vào những ngày đầu Xuân, du khách không nên bỏ lỡ lễ hội__________ ởBìn
- 21 Khi đến chợ đêm Miếu Khẩu, bạn đừng quên thưởng thức các món ăn hải sản, có nhiều loại hải sảntươ
- 55 A: ¿Qué horario tiene los sábados en España? B:_____ (A) Los españoles se levantan más tarde lo
- 56 A: ¿Cómo vas a visitar el Museo Nacional Centro de Arte Reina Sofía? B:_____ (A) En metro. (B)
- 57 Cliente: Perdone, ¿nos puede traer otra botella de vino? Camarero:_____ (A) Sí, señor, ¿quieren
- 58 Cliente: _____ Camarero: Sí dígame. ¿A nombre de quién?(A) Buenas noches. Voy a buscar a un amigo
- 22 Đài Loan hiện có rất nhiều điểm cung cấp Wifi miễn phí khắp đất nước cho cả người dân địa phươngv
- 23 Cửu Phần là một trong những điểm du lịch nổi tiếng của Đài Loan. Ngoài ra, Cửu Phần còn nổi tiếng
- 24 Nếu đi Đài Bắc bằng xe khách, chúng ta sẽ mất khoảng hai tiếng rưỡi. Từ gần nghĩa với từ “ mất” ở
- 25 Khi muốn đi du lịch, bạn có thể nhờ các công ty du lịch hay tự__________để đặt vé máy bay.(A) lên
- 59 Aduanero: Por favor, déjeme su pasaporte. Pasajero:_____ (A) El número de mi pasaporte es: X010
- 60 A: ¿Qué sitio prefieres en el avión? B:_____ (A) Estoy mareadísimo. (B) Me encantan las comidas