問題詳情
22 Đài Loan hiện có rất nhiều điểm cung cấp Wifi miễn phí khắp đất nước cho cả người dân địa phươngvà khách du lịch quốc tế. Từ gần nghĩa với từ “cung cấp” ở trong câu là__________.
(A) phát
(B) cúng
(C) thuê
(D) mướn
(A) phát
(B) cúng
(C) thuê
(D) mướn
參考答案
答案:A
難度:計算中-1
書單:沒有書單,新增
內容推薦
- 57 Cliente: Perdone, ¿nos puede traer otra botella de vino? Camarero:_____ (A) Sí, señor, ¿quieren
- 56 A: ¿Cómo vas a visitar el Museo Nacional Centro de Arte Reina Sofía? B:_____ (A) En metro. (B)
- 55 A: ¿Qué horario tiene los sábados en España? B:_____ (A) Los españoles se levantan más tarde lo
- 21 Khi đến chợ đêm Miếu Khẩu, bạn đừng quên thưởng thức các món ăn hải sản, có nhiều loại hải sảntươ
- 20 Khi đến Đài Loan du lịch vào những ngày đầu Xuân, du khách không nên bỏ lỡ lễ hội__________ ởBìn
- 54 A: ¡Qué lío! Resulta que había olvidado que hoy era nuestro aniversario…¡María va a matarme! B:__
- 19 Vườn thú Đài Bắc là ngôi nhà chung an toàn nhất cho những loài __________có nguy cơ tuyệt chủngđư
- 53 A: ¡Buenos días! ¿Me pone con el señor González, por favor? B:_____ (A)¿Quién le llama, por fav
- 52 Cliente: Perdone, creo que se ha equivocado, este zumo no es para mí. Camarero:_____ (A) Sí, sí
- 51 A: ¿Has ido al spa del hotel esta mañana? B:_____ (A) Sí, ya he ido. (B) Sí, el desayuno del ho
內容推薦
- 24 Nếu đi Đài Bắc bằng xe khách, chúng ta sẽ mất khoảng hai tiếng rưỡi. Từ gần nghĩa với từ “ mất” ở
- 25 Khi muốn đi du lịch, bạn có thể nhờ các công ty du lịch hay tự__________để đặt vé máy bay.(A) lên
- 59 Aduanero: Por favor, déjeme su pasaporte. Pasajero:_____ (A) El número de mi pasaporte es: X010
- 60 A: ¿Qué sitio prefieres en el avión? B:_____ (A) Estoy mareadísimo. (B) Me encantan las comidas
- 61 A: ¿Te ha molestado que no venga Sara? B:_____ (A) No, en absoluto. (B) Pues me alegro de verte
- 62 A: Disculpe, ¿dónde está la aduana? B:_____ (A) En estas tiendas puedes comprar cosas libres de
- 26 đi /không được /tàu điện ngầm/ khi / phải / và / ăn uống /xếp hàng / trong toa xe/bạn(A) Khi đi t
- 63 A: ¿Vas a ir al cóctel de la Embajada? B:_____ (A) Estupendo, es un día maravilloso. (B) La ver
- 64 A: ¿Podemos dejar las motos aquí? B:_____ (A) Las motos son preciosas. (B)¡Ojalá no te equivoqu
- 27 bạn /tham quan /ở /Đài Loan/ cần /ăn mặc /khi / chùa / hoặc / các nơi / thờ cúng/lịch sự/đến(A) Ở
- 65 A: ¿Cuánto cuesta ese bolso rojo? B:_____ (A) La verdad es que no me gusta el rojo. (B) El trab
- 28 bị phạt /bạn / được /xả rác/hút thuốc lá /nơi /nếu không /có thể / hành chính/không/ bạn/côngcộng
- 29 Ở Đài Loan, khi đi thang cuốn ở các ga tàu điện ngầm, bạn nên đứng sát tay vịn bên__________ đểtr
- 66 A: ¿Cuál es la moneda de España? B:_____ (A) Es cierto que la vida en España es cara. (B) Españ
- 30 Khi đến khách sạn nhận phòng, bạn cần phải lưu ý kiểm tra, nếu thấy các thiết bị trong phòng bịhỏ
- 67 A: Me gusta mucho este cuadro de Joan Miró. ¿Y tú? B:_____ (A)¿Es muy pesado? (B)¿Tienes dos en
- 31 Lộc Cảng là thị trấn cảng lớn và lâu đời ở Đài Loan, __________ không gian yên tĩnh, __________ h
- 32 Đài Loan là một trong những quốc gia có sự đa dạng về văn hóa, trong đó có văn hóa ẩm thực.Chínhv
- 68 A: ¿Este jersey azul es muy caro? B:_____ (A) Me han puesto una multa. (B) Lo he comprador por
- 69 A: ¿Ves la televisión mientras desayunas, comes o cenas? B:_____ (A) Me gusta ver la televisión
- 70 A: Quiero ver las películas sin que las corten con anuncios. B:_____ (A) Pero la tele es grande
- 33 Công viên quốc gia Taroko nằm ở__________, nơi đây sỡ hữu cảnh sắc hùng vĩ, hư hư thật thật vớinh
- 34 Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ có mưa phùn, quý khách cần chuẩn bị dù trong chuyến du lịch.“Dù
- 【題組】72 ¿Quién era mecenas de Gaudí?(A) Eusebio Güell (B) El Rey de España (C) Antonio Banderas (D) P
- 35 Khi đến khách sạn nhận phòng, bạn thấy phòng không như bạn mong muốn nên muốn hướng dẫnviên giúp