問題詳情
16 Đài Trung là một địa điểm lý tưởng để khám phá ẩm thực của Đài Loan. Trong đó,__________là mộttrong những đặc sản của địa phương.
(A) bánh dứa
(B) bánh gạo
(C) bánh mặt trăng
(D) bánh mặt trời
(A) bánh dứa
(B) bánh gạo
(C) bánh mặt trăng
(D) bánh mặt trời
參考答案
答案:D
難度:計算中-1
書單:沒有書單,新增
內容推薦
- 14 Thành phố Hoa Liên nằm ở bờ biển phía__________ của Đài Loan. Vào năm 1622, người__________đã đến
- 44 A: ¿Qué tiempo hace en Madrid en otoño? B:_____ (A) A mí me gusta el otoño. (B) Es una ciudad m
- 43 A: ¿Cuánto cuesta ese reloj? B:_____ (A) Es de Suiza. (B) No me gusta. (C) Sí, tenemos todos es
- 42 A: ¿Qué haces? B:_____ (A) Me gusta leer. (B) Soy médico. (C) Estoy soltero. (D) Lo siento, no
- 13 Ở Đài Loan, lễ hội bơi vượt hồ Nhật Nguyệt thường được tổ chức hàng năm vào tháng__________ .(A)5
- 41 A: ¿De dónde eres? B:_____ (A) Mucho gusto. (B) Vivo en la calle Mayor. (C) Soy taiwanés, de Ta
- 12 Trung Đài Thiền Tự được xây dựng và hoàn thành vào năm__________ .(A) 1997 (B) 1999 (C) 2001 (D)
- 11 Đảo Núi Rùa là quần thể đảo có một không hai ở Đài Loan, khi nhìn từ xa trông giống như hình mộtc
- 10 Khi đến Nghi Lan, bạn có thể ngồi thuyền tận mắt ngắm nhìn những đàn__________bơi lội nhảy múanô
- 9 Câu nào dưới đây là miêu tả đúng về làng cổ Cửu Phần – Thập Phần?(A) Làng cổ Cửu Phần – Thập Phần
內容推薦
- 45 A: ¿Has visitado el Museo del Prado? B:_____ (A) No, todavía no. (B) Sí, conozco bien el país.
- 46 A: Perdone, ¿sabe dónde hay una tienda de recuerdos por aquí cerca? B:_____ (A)¡Qué bien! Mucha
- 47 Azafada: Buenos días, señor. ¿Puede dejarme su billete? Pasajero:_____ (A) A ver…este es mi bil
- 48 A: ¿A qué hora sale el avión? B:_____ (A) A las 10:(B) Son las 10:(C) El aeropuerto est
- 49 A: ¿Te han dado las informaciones del viaje? B:_____ (A) Sí, me gusta mucho viajar sola. (B) Sí
- 18 Chuyến đi tham quan ở Hồ Nhật Nguyệt thật thú vị__________cho mọi người đều__________.(A) làm...đ
- 50 Cliente: ¿Tienen alguna oferta para viajar por Europa? Agencia de viaje:_____ (A) Sí, deben pag
- 51 A: ¿Has ido al spa del hotel esta mañana? B:_____ (A) Sí, ya he ido. (B) Sí, el desayuno del ho
- 52 Cliente: Perdone, creo que se ha equivocado, este zumo no es para mí. Camarero:_____ (A) Sí, sí
- 53 A: ¡Buenos días! ¿Me pone con el señor González, por favor? B:_____ (A)¿Quién le llama, por fav
- 19 Vườn thú Đài Bắc là ngôi nhà chung an toàn nhất cho những loài __________có nguy cơ tuyệt chủngđư
- 54 A: ¡Qué lío! Resulta que había olvidado que hoy era nuestro aniversario…¡María va a matarme! B:__
- 20 Khi đến Đài Loan du lịch vào những ngày đầu Xuân, du khách không nên bỏ lỡ lễ hội__________ ởBìn
- 21 Khi đến chợ đêm Miếu Khẩu, bạn đừng quên thưởng thức các món ăn hải sản, có nhiều loại hải sảntươ
- 55 A: ¿Qué horario tiene los sábados en España? B:_____ (A) Los españoles se levantan más tarde lo
- 56 A: ¿Cómo vas a visitar el Museo Nacional Centro de Arte Reina Sofía? B:_____ (A) En metro. (B)
- 57 Cliente: Perdone, ¿nos puede traer otra botella de vino? Camarero:_____ (A) Sí, señor, ¿quieren
- 58 Cliente: _____ Camarero: Sí dígame. ¿A nombre de quién?(A) Buenas noches. Voy a buscar a un amigo
- 22 Đài Loan hiện có rất nhiều điểm cung cấp Wifi miễn phí khắp đất nước cho cả người dân địa phươngv
- 23 Cửu Phần là một trong những điểm du lịch nổi tiếng của Đài Loan. Ngoài ra, Cửu Phần còn nổi tiếng
- 24 Nếu đi Đài Bắc bằng xe khách, chúng ta sẽ mất khoảng hai tiếng rưỡi. Từ gần nghĩa với từ “ mất” ở
- 25 Khi muốn đi du lịch, bạn có thể nhờ các công ty du lịch hay tự__________để đặt vé máy bay.(A) lên
- 59 Aduanero: Por favor, déjeme su pasaporte. Pasajero:_____ (A) El número de mi pasaporte es: X010
- 60 A: ¿Qué sitio prefieres en el avión? B:_____ (A) Estoy mareadísimo. (B) Me encantan las comidas
- 61 A: ¿Te ha molestado que no venga Sara? B:_____ (A) No, en absoluto. (B) Pues me alegro de verte