問題詳情
53 A: ¡Buenos días! ¿Me pone con el señor González, por favor? B:_____
(A)¿Quién le llama, por favor?
(B) El señor González se pone muy bien.
(C)¿A qué hora le va bien?
(D) Sí, me encanta.
(A)¿Quién le llama, por favor?
(B) El señor González se pone muy bien.
(C)¿A qué hora le va bien?
(D) Sí, me encanta.
參考答案
答案:A
難度:計算中-1
書單:沒有書單,新增
內容推薦
- 51 A: ¿Has ido al spa del hotel esta mañana? B:_____ (A) Sí, ya he ido. (B) Sí, el desayuno del ho
- 50 Cliente: ¿Tienen alguna oferta para viajar por Europa? Agencia de viaje:_____ (A) Sí, deben pag
- 18 Chuyến đi tham quan ở Hồ Nhật Nguyệt thật thú vị__________cho mọi người đều__________.(A) làm...đ
- 49 A: ¿Te han dado las informaciones del viaje? B:_____ (A) Sí, me gusta mucho viajar sola. (B) Sí
- 48 A: ¿A qué hora sale el avión? B:_____ (A) A las 10:(B) Son las 10:(C) El aeropuerto est
- 47 Azafada: Buenos días, señor. ¿Puede dejarme su billete? Pasajero:_____ (A) A ver…este es mi bil
- 46 A: Perdone, ¿sabe dónde hay una tienda de recuerdos por aquí cerca? B:_____ (A)¡Qué bien! Mucha
- 45 A: ¿Has visitado el Museo del Prado? B:_____ (A) No, todavía no. (B) Sí, conozco bien el país.
- 17 Tây Môn Đình là một trong những điểm tham quan nổi tiếng của du khách trong và ngoài nước. TâyMôn
- 16 Đài Trung là một địa điểm lý tưởng để khám phá ẩm thực của Đài Loan. Trong đó,__________là mộttro
內容推薦
- 54 A: ¡Qué lío! Resulta que había olvidado que hoy era nuestro aniversario…¡María va a matarme! B:__
- 20 Khi đến Đài Loan du lịch vào những ngày đầu Xuân, du khách không nên bỏ lỡ lễ hội__________ ởBìn
- 21 Khi đến chợ đêm Miếu Khẩu, bạn đừng quên thưởng thức các món ăn hải sản, có nhiều loại hải sảntươ
- 55 A: ¿Qué horario tiene los sábados en España? B:_____ (A) Los españoles se levantan más tarde lo
- 56 A: ¿Cómo vas a visitar el Museo Nacional Centro de Arte Reina Sofía? B:_____ (A) En metro. (B)
- 57 Cliente: Perdone, ¿nos puede traer otra botella de vino? Camarero:_____ (A) Sí, señor, ¿quieren
- 58 Cliente: _____ Camarero: Sí dígame. ¿A nombre de quién?(A) Buenas noches. Voy a buscar a un amigo
- 22 Đài Loan hiện có rất nhiều điểm cung cấp Wifi miễn phí khắp đất nước cho cả người dân địa phươngv
- 23 Cửu Phần là một trong những điểm du lịch nổi tiếng của Đài Loan. Ngoài ra, Cửu Phần còn nổi tiếng
- 24 Nếu đi Đài Bắc bằng xe khách, chúng ta sẽ mất khoảng hai tiếng rưỡi. Từ gần nghĩa với từ “ mất” ở
- 25 Khi muốn đi du lịch, bạn có thể nhờ các công ty du lịch hay tự__________để đặt vé máy bay.(A) lên
- 59 Aduanero: Por favor, déjeme su pasaporte. Pasajero:_____ (A) El número de mi pasaporte es: X010
- 60 A: ¿Qué sitio prefieres en el avión? B:_____ (A) Estoy mareadísimo. (B) Me encantan las comidas
- 61 A: ¿Te ha molestado que no venga Sara? B:_____ (A) No, en absoluto. (B) Pues me alegro de verte
- 62 A: Disculpe, ¿dónde está la aduana? B:_____ (A) En estas tiendas puedes comprar cosas libres de
- 26 đi /không được /tàu điện ngầm/ khi / phải / và / ăn uống /xếp hàng / trong toa xe/bạn(A) Khi đi t
- 63 A: ¿Vas a ir al cóctel de la Embajada? B:_____ (A) Estupendo, es un día maravilloso. (B) La ver
- 64 A: ¿Podemos dejar las motos aquí? B:_____ (A) Las motos son preciosas. (B)¡Ojalá no te equivoqu
- 27 bạn /tham quan /ở /Đài Loan/ cần /ăn mặc /khi / chùa / hoặc / các nơi / thờ cúng/lịch sự/đến(A) Ở
- 65 A: ¿Cuánto cuesta ese bolso rojo? B:_____ (A) La verdad es que no me gusta el rojo. (B) El trab
- 28 bị phạt /bạn / được /xả rác/hút thuốc lá /nơi /nếu không /có thể / hành chính/không/ bạn/côngcộng
- 29 Ở Đài Loan, khi đi thang cuốn ở các ga tàu điện ngầm, bạn nên đứng sát tay vịn bên__________ đểtr
- 66 A: ¿Cuál es la moneda de España? B:_____ (A) Es cierto que la vida en España es cara. (B) Españ
- 30 Khi đến khách sạn nhận phòng, bạn cần phải lưu ý kiểm tra, nếu thấy các thiết bị trong phòng bịhỏ
- 67 A: Me gusta mucho este cuadro de Joan Miró. ¿Y tú? B:_____ (A)¿Es muy pesado? (B)¿Tienes dos en