問題詳情
58 Cliente: _____ Camarero: Sí dígame. ¿A nombre de quién?
(A) Buenas noches. Voy a buscar a un amigo.
(B) Buenas noches. Estoy esperando a un amigo.
(C) Buenas noches. Teníamos una mesa reservada.
(D) Buenas noches. Queremos cenar y somos 2 personas.
(A) Buenas noches. Voy a buscar a un amigo.
(B) Buenas noches. Estoy esperando a un amigo.
(C) Buenas noches. Teníamos una mesa reservada.
(D) Buenas noches. Queremos cenar y somos 2 personas.
參考答案
答案:C
難度:計算中-1
書單:沒有書單,新增
內容推薦
- 56 A: ¿Cómo vas a visitar el Museo Nacional Centro de Arte Reina Sofía? B:_____ (A) En metro. (B)
- 55 A: ¿Qué horario tiene los sábados en España? B:_____ (A) Los españoles se levantan más tarde lo
- 21 Khi đến chợ đêm Miếu Khẩu, bạn đừng quên thưởng thức các món ăn hải sản, có nhiều loại hải sảntươ
- 20 Khi đến Đài Loan du lịch vào những ngày đầu Xuân, du khách không nên bỏ lỡ lễ hội__________ ởBìn
- 54 A: ¡Qué lío! Resulta que había olvidado que hoy era nuestro aniversario…¡María va a matarme! B:__
- 19 Vườn thú Đài Bắc là ngôi nhà chung an toàn nhất cho những loài __________có nguy cơ tuyệt chủngđư
- 53 A: ¡Buenos días! ¿Me pone con el señor González, por favor? B:_____ (A)¿Quién le llama, por fav
- 52 Cliente: Perdone, creo que se ha equivocado, este zumo no es para mí. Camarero:_____ (A) Sí, sí
- 51 A: ¿Has ido al spa del hotel esta mañana? B:_____ (A) Sí, ya he ido. (B) Sí, el desayuno del ho
- 50 Cliente: ¿Tienen alguna oferta para viajar por Europa? Agencia de viaje:_____ (A) Sí, deben pag
內容推薦
- 23 Cửu Phần là một trong những điểm du lịch nổi tiếng của Đài Loan. Ngoài ra, Cửu Phần còn nổi tiếng
- 24 Nếu đi Đài Bắc bằng xe khách, chúng ta sẽ mất khoảng hai tiếng rưỡi. Từ gần nghĩa với từ “ mất” ở
- 25 Khi muốn đi du lịch, bạn có thể nhờ các công ty du lịch hay tự__________để đặt vé máy bay.(A) lên
- 59 Aduanero: Por favor, déjeme su pasaporte. Pasajero:_____ (A) El número de mi pasaporte es: X010
- 60 A: ¿Qué sitio prefieres en el avión? B:_____ (A) Estoy mareadísimo. (B) Me encantan las comidas
- 61 A: ¿Te ha molestado que no venga Sara? B:_____ (A) No, en absoluto. (B) Pues me alegro de verte
- 62 A: Disculpe, ¿dónde está la aduana? B:_____ (A) En estas tiendas puedes comprar cosas libres de
- 26 đi /không được /tàu điện ngầm/ khi / phải / và / ăn uống /xếp hàng / trong toa xe/bạn(A) Khi đi t
- 63 A: ¿Vas a ir al cóctel de la Embajada? B:_____ (A) Estupendo, es un día maravilloso. (B) La ver
- 64 A: ¿Podemos dejar las motos aquí? B:_____ (A) Las motos son preciosas. (B)¡Ojalá no te equivoqu
- 27 bạn /tham quan /ở /Đài Loan/ cần /ăn mặc /khi / chùa / hoặc / các nơi / thờ cúng/lịch sự/đến(A) Ở
- 65 A: ¿Cuánto cuesta ese bolso rojo? B:_____ (A) La verdad es que no me gusta el rojo. (B) El trab
- 28 bị phạt /bạn / được /xả rác/hút thuốc lá /nơi /nếu không /có thể / hành chính/không/ bạn/côngcộng
- 29 Ở Đài Loan, khi đi thang cuốn ở các ga tàu điện ngầm, bạn nên đứng sát tay vịn bên__________ đểtr
- 66 A: ¿Cuál es la moneda de España? B:_____ (A) Es cierto que la vida en España es cara. (B) Españ
- 30 Khi đến khách sạn nhận phòng, bạn cần phải lưu ý kiểm tra, nếu thấy các thiết bị trong phòng bịhỏ
- 67 A: Me gusta mucho este cuadro de Joan Miró. ¿Y tú? B:_____ (A)¿Es muy pesado? (B)¿Tienes dos en
- 31 Lộc Cảng là thị trấn cảng lớn và lâu đời ở Đài Loan, __________ không gian yên tĩnh, __________ h
- 32 Đài Loan là một trong những quốc gia có sự đa dạng về văn hóa, trong đó có văn hóa ẩm thực.Chínhv
- 68 A: ¿Este jersey azul es muy caro? B:_____ (A) Me han puesto una multa. (B) Lo he comprador por
- 69 A: ¿Ves la televisión mientras desayunas, comes o cenas? B:_____ (A) Me gusta ver la televisión
- 70 A: Quiero ver las películas sin que las corten con anuncios. B:_____ (A) Pero la tele es grande
- 33 Công viên quốc gia Taroko nằm ở__________, nơi đây sỡ hữu cảnh sắc hùng vĩ, hư hư thật thật vớinh
- 34 Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ có mưa phùn, quý khách cần chuẩn bị dù trong chuyến du lịch.“Dù
- 【題組】72 ¿Quién era mecenas de Gaudí?(A) Eusebio Güell (B) El Rey de España (C) Antonio Banderas (D) P