問題詳情
27 bạn /tham quan /ở /Đài Loan/ cần /ăn mặc /khi / chùa / hoặc / các nơi / thờ cúng/lịch sự/đến
(A) Ở Đài Loan, bạn ăn mặc lịch sự cần khi đến tham quan chùa hoặc các nơi thờ cúng.
(B) Ở Đài Loan, bạn cần ăn mặc lịch sự khi đến tham quan chùa hoặc các nơi thờ cúng.
(C) Ở Đài Loan, bạn cần lịch sự ăn mặc đến khi tham quan chùa hoặc các nơi thờ cúng.
(D) Ở Đài Loan, khi bạn cần ăn mặc lịch sự đến tham quan chùa hoặc các nơi thờ cúng.
(A) Ở Đài Loan, bạn ăn mặc lịch sự cần khi đến tham quan chùa hoặc các nơi thờ cúng.
(B) Ở Đài Loan, bạn cần ăn mặc lịch sự khi đến tham quan chùa hoặc các nơi thờ cúng.
(C) Ở Đài Loan, bạn cần lịch sự ăn mặc đến khi tham quan chùa hoặc các nơi thờ cúng.
(D) Ở Đài Loan, khi bạn cần ăn mặc lịch sự đến tham quan chùa hoặc các nơi thờ cúng.
參考答案
答案:B
難度:計算中-1
書單:沒有書單,新增
內容推薦
- 63 A: ¿Vas a ir al cóctel de la Embajada? B:_____ (A) Estupendo, es un día maravilloso. (B) La ver
- 26 đi /không được /tàu điện ngầm/ khi / phải / và / ăn uống /xếp hàng / trong toa xe/bạn(A) Khi đi t
- 62 A: Disculpe, ¿dónde está la aduana? B:_____ (A) En estas tiendas puedes comprar cosas libres de
- 61 A: ¿Te ha molestado que no venga Sara? B:_____ (A) No, en absoluto. (B) Pues me alegro de verte
- 60 A: ¿Qué sitio prefieres en el avión? B:_____ (A) Estoy mareadísimo. (B) Me encantan las comidas
- 59 Aduanero: Por favor, déjeme su pasaporte. Pasajero:_____ (A) El número de mi pasaporte es: X010
- 25 Khi muốn đi du lịch, bạn có thể nhờ các công ty du lịch hay tự__________để đặt vé máy bay.(A) lên
- 24 Nếu đi Đài Bắc bằng xe khách, chúng ta sẽ mất khoảng hai tiếng rưỡi. Từ gần nghĩa với từ “ mất” ở
- 23 Cửu Phần là một trong những điểm du lịch nổi tiếng của Đài Loan. Ngoài ra, Cửu Phần còn nổi tiếng
- 22 Đài Loan hiện có rất nhiều điểm cung cấp Wifi miễn phí khắp đất nước cho cả người dân địa phươngv
內容推薦
- 28 bị phạt /bạn / được /xả rác/hút thuốc lá /nơi /nếu không /có thể / hành chính/không/ bạn/côngcộng
- 29 Ở Đài Loan, khi đi thang cuốn ở các ga tàu điện ngầm, bạn nên đứng sát tay vịn bên__________ đểtr
- 66 A: ¿Cuál es la moneda de España? B:_____ (A) Es cierto que la vida en España es cara. (B) Españ
- 30 Khi đến khách sạn nhận phòng, bạn cần phải lưu ý kiểm tra, nếu thấy các thiết bị trong phòng bịhỏ
- 67 A: Me gusta mucho este cuadro de Joan Miró. ¿Y tú? B:_____ (A)¿Es muy pesado? (B)¿Tienes dos en
- 31 Lộc Cảng là thị trấn cảng lớn và lâu đời ở Đài Loan, __________ không gian yên tĩnh, __________ h
- 32 Đài Loan là một trong những quốc gia có sự đa dạng về văn hóa, trong đó có văn hóa ẩm thực.Chínhv
- 68 A: ¿Este jersey azul es muy caro? B:_____ (A) Me han puesto una multa. (B) Lo he comprador por
- 69 A: ¿Ves la televisión mientras desayunas, comes o cenas? B:_____ (A) Me gusta ver la televisión
- 70 A: Quiero ver las películas sin que las corten con anuncios. B:_____ (A) Pero la tele es grande
- 33 Công viên quốc gia Taroko nằm ở__________, nơi đây sỡ hữu cảnh sắc hùng vĩ, hư hư thật thật vớinh
- 34 Theo dự báo thời tiết, hôm nay sẽ có mưa phùn, quý khách cần chuẩn bị dù trong chuyến du lịch.“Dù
- 【題組】72 ¿Quién era mecenas de Gaudí?(A) Eusebio Güell (B) El Rey de España (C) Antonio Banderas (D) P
- 35 Khi đến khách sạn nhận phòng, bạn thấy phòng không như bạn mong muốn nên muốn hướng dẫnviên giúp
- 【題組】73 ¿Cuál de las obras de Gaudí fue comenzada en el siglo ⅩⅨ?(A) La Casa Milà (B) El Parque Güell
- 【題組】74 Antonio Gaudí era una persona muy _____ .(A) pesimista (B) religiosa (C) diplomática (D) anti
- 【題組】75 ¿Cuál de las siguientes oraciones es correcta?(A) Antonio Gaudí fue atropellado por un tranví
- 36 Khi gọi điện thoại đến khách sạn để đặt phòng, bạn hỏi nhân viên khách sạn phòng có đầy đủ tiệnng
- 37 Khi làm thủ tục xin visa, bạn cần phải chuẩn bị các giấy tờ liên quan như giấy chứng nhận đang đi
- 38 Đài Loan có đầy đủ thế mạnh từ cảnh quan thiên nhiên, môi trường sinh thái với bản sắc vănhóa ___
- 39 Các chi phí khi quý khách tham quan mua sắm tại các__________mua sắm do quý khách tự chịu.(A) tru
- 【題組】77 ¿Quién lo puede usar?(A) Todas las personas con pasaporte válido. (B) Solo para los que hacen
- 【題組】78 Inter Rail es una línea ferroviaria que _____ (A) se extiende solo por países de la Unión Eur
- 【題組】79 ¿Cómo funciona el billete de Inter Rail?(A) Durante el viaje, debe presentar el billete junto
- 【題組】80 ¿Ya sabes algo sobre el precio del billete de Inter Rail? _____ (A) Los viajeros que sean may