問題詳情
386 Khi lái xe khoảng cách an toàn giữa các xe khác nên
(A)0,5mét trở lên
(B)1 mét trở lên
(C)Tùy lúc có thể vượt quakhoảng cách.
(A)0,5mét trở lên
(B)1 mét trở lên
(C)Tùy lúc có thể vượt quakhoảng cách.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 413 Khi lốp xe độ căng quá cao, dễ gây (A)Thiết bị tránh giảmsốc hư hỏng nhanh hơn (B) Chính giữa lố
- 460 Chạy xe máy đi qua đoạn đường đang thi công, thấy mặt đấtcó phủ tấm sắt, nên (A)Giảm tốc thông q
- เมือ่ นำ้ามนั เชื้อเพลงิ เกดิ ไฟลุกไหม้ ควรใช้เครือ่ งดบเพลงิ ฉีด ทรายหรือใช้ผา้ ชุบ นำ้าคลุมทบั เ
- 342 Lái xe lắp ráp chưa được cấp phép lãnh bảng số xe hoặc xeđã báo phế, ngoài việc bị cấm lái xe, x
- 393Saat kendaraan perlu berhenti sementara, hendaknya tidak pada jalan yang dilarang berhenti sement
- 417Di jalan tol dan jalan bebas hambatan, motor jenis berat dengan kapasitas silinder lebih dari 550
- 346Asal sumber listrik yang digunakan untuk penggerak motor mesin : (A) Didukung oleh generator. (B)
- 347Saat kendaraan banyak dipasang perangkat yang menggunakan listrik :(A) Menambah daya tarikan mesi
- 385 Nguyên tắc an toàn giao thông: (A)Tốc độ càng chậm càngan toàn (B)Với chiếc xe ở phía trước, xe
- 412 Khi lốp xe độ căng quá cao, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa
內容推薦
- 387Lái xe đi qua nơi có xe hơi đậu bên lề đường, nên duy trìkhoảng cách an toàn (A)Cự li có thể thắn
- 394Jika kendaraan saat pada ruas jalan yang memperbolehkan untuk parkir tetapi tidak mendapat tempat
- 343 Các hành vi vi phạm nào sau đây phải xử phạt đối với chủxe: (A) Không có giấy phép lái xe (B)Say
- การเอื้อเฟื้ อและการหลีกทางใหผ้ ใู้ ช้ถนนเป็ นการแสดงออกถงึ คุณธรรมทดี่ ีทสี่ ุด ของผู้ขบรถ(A)O(B)
- 461 Khi đi xe máy, nhìn thấy ở phía trước có vỏ lốp xe rớt ra, xửlý nào là sai? (A)Tăng tốc thông qu
- 414 Hoa văn mặt trong trung tâm lốp xe có độ mòn nghiêmtrọng, lý do (A)Độ căng của lốp xe quá thấp (
- 395Saat kendaraan matic/transmisi otomatis berhenti/parkir, sebelum pengemudi meninggalkan tempat, s
- 388 Tư thế ngồi tốt là một trong những cách đảm bảo an toàncho người lái xe, mắt phải (A)Liên tục nh
- 419Berikut ini manakah yang merupakan daerah rawan bahaya yang harus dihindari? (A) Jalanan yang men
- 344 Những hành vi lái xe nào sau đây có thể dùng máy móckhoa học không cố định để thu thập bằng chứn
- จะตอ้ งหลบทางใหซ้ ึง่ กนั และกนั ขณะขบรถสวนทางในทางถนนแคบ(A)O(B)X
- 462 Thay đổi xe máy nào dưới đây sai? (A)Tự ý gắn đèn pha HIDcó độ sáng cao (B)Gắn ống bô hướng lên
- 502 Lắp bao tay chắn gió trên tay lái xe máy : (A) Nếu không cóbuộc chặt, có thể làm kẹt tay ga dẫn
- 415Lốp xe mài mòn quá mức (A)Không gây nguy hiểm (B)Đi xethoải mái hơn (C)Sẽ ảnh hưởng đến xe ngoặc
- 350Bila temperatur indikator menunjukan suhu yang melewati batas wilayah normal, seharusnya : (A) Te
- 420Berikut ini manakah informasi yang penting untuk diperhatikan karena berkaitan erat dengan bencan
- 389Tư thế ngồi tốt là một trong những cách đảm bảo an toàncho người lái xe, bàn chân phải (A)Luôn th
- 349Pendingin air menimbulkan berkerak, mudah membuat sistim pendingin air : (A) Perputaran yang tida
- 463Điều nào sau đây không thích hợp trang bị cho xe máy?(A)Áo mưa hai mảnh (B) Bao tay năm ngón tay
- 396Sebagian besar kendaraan matic/ transmisi otomatis digerakkan oleh roda depan, pada saat ditarik
- 345Tình huống nào sau đây được liên tiếp xử phạt vượt quá tốcđộ, nhưng không bao gồm địa điểm vi phạ
- 503 Khi người lái xe máy chạy nhầm lên đường quốc lộ, cáchứng phó nào dưới đây không đúng? (A)Tạm dừ
- ไฟเขียวอนุญาตใหค้ ุณขบรถผา่ นไปได้ แตผ่ ู้ขบขีค่ วรระมดั ระวงั คนและรถทอี่ าจ ฝ่ าไฟแดง(A)O(B)X
- 416 Độ sâu hoa văn của lốp xe gắn máy nhỏ hơn bao nhiêu cóthể thay thế? (A)1,6mm (B)1mm (C)0,8mm.
- 390Tốc độ lái xe càng cao, cự li phản ứng của người lái xe:(A)Càng dài (B)Càng ngắn (C)Không thay đổ