問題詳情
350Bila temperatur indikator menunjukan suhu yang melewati batas wilayah normal, seharusnya :
(A) Tetap menjaga kecepatan kendaraan dan meneruskan perjalanan.
(B) Secepatnya mencari tempat yang aman dan menepi.
(C) Mengurangi kecepatan kendaraan dan meneruskanperjalanan.
(A) Tetap menjaga kecepatan kendaraan dan meneruskan perjalanan.
(B) Secepatnya mencari tempat yang aman dan menepi.
(C) Mengurangi kecepatan kendaraan dan meneruskanperjalanan.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 502 Lắp bao tay chắn gió trên tay lái xe máy : (A) Nếu không cóbuộc chặt, có thể làm kẹt tay ga dẫn
- 462 Thay đổi xe máy nào dưới đây sai? (A)Tự ý gắn đèn pha HIDcó độ sáng cao (B)Gắn ống bô hướng lên
- จะตอ้ งหลบทางใหซ้ ึง่ กนั และกนั ขณะขบรถสวนทางในทางถนนแคบ(A)O(B)X
- 344 Những hành vi lái xe nào sau đây có thể dùng máy móckhoa học không cố định để thu thập bằng chứn
- 419Berikut ini manakah yang merupakan daerah rawan bahaya yang harus dihindari? (A) Jalanan yang men
- 388 Tư thế ngồi tốt là một trong những cách đảm bảo an toàncho người lái xe, mắt phải (A)Liên tục nh
- 395Saat kendaraan matic/transmisi otomatis berhenti/parkir, sebelum pengemudi meninggalkan tempat, s
- 414 Hoa văn mặt trong trung tâm lốp xe có độ mòn nghiêmtrọng, lý do (A)Độ căng của lốp xe quá thấp (
- 461 Khi đi xe máy, nhìn thấy ở phía trước có vỏ lốp xe rớt ra, xửlý nào là sai? (A)Tăng tốc thông qu
- การเอื้อเฟื้ อและการหลีกทางใหผ้ ใู้ ช้ถนนเป็ นการแสดงออกถงึ คุณธรรมทดี่ ีทสี่ ุด ของผู้ขบรถ(A)O(B)
內容推薦
- 389Tư thế ngồi tốt là một trong những cách đảm bảo an toàncho người lái xe, bàn chân phải (A)Luôn th
- 349Pendingin air menimbulkan berkerak, mudah membuat sistim pendingin air : (A) Perputaran yang tida
- 463Điều nào sau đây không thích hợp trang bị cho xe máy?(A)Áo mưa hai mảnh (B) Bao tay năm ngón tay
- 396Sebagian besar kendaraan matic/ transmisi otomatis digerakkan oleh roda depan, pada saat ditarik
- 345Tình huống nào sau đây được liên tiếp xử phạt vượt quá tốcđộ, nhưng không bao gồm địa điểm vi phạ
- 503 Khi người lái xe máy chạy nhầm lên đường quốc lộ, cáchứng phó nào dưới đây không đúng? (A)Tạm dừ
- ไฟเขียวอนุญาตใหค้ ุณขบรถผา่ นไปได้ แตผ่ ู้ขบขีค่ วรระมดั ระวงั คนและรถทอี่ าจ ฝ่ าไฟแดง(A)O(B)X
- 416 Độ sâu hoa văn của lốp xe gắn máy nhỏ hơn bao nhiêu cóthể thay thế? (A)1,6mm (B)1mm (C)0,8mm.
- 390Tốc độ lái xe càng cao, cự li phản ứng của người lái xe:(A)Càng dài (B)Càng ngắn (C)Không thay đổ
- 在機件的定義中,下列說明何者為非?(A)剛體是體內任意兩點間的距離永不改變之物體 (B)銷與鍵是屬於固定機件 (C)車輪與鐵軌是不完全對偶 (D)滾珠軸承是以點接觸的對偶件。
- 421Berikut ini manakah sikap berkendara yang salah? (A) Selalu mendengarkan siaran radio kepolisian
- 397Pengemudi saat berkendaraan hendaknya membawa surat-surat penting : (A) STNK., SIM dan asuransi k
- 346Khoảng cách địa điểm vi phạm được xử phạt liên tiếp vượtquá tốc độ, không bao gồm địa điểm vi phạ
- เมือ่ เห็นดา้ นหน้าเกดิ อุบตั เิ หตุรถชนมีผไู้ ดร้ บบาดเจ็บ ไมมีใครสนใจ สวนตวเอง มีธุระเรง่ ดวน แม
- 464 Nguyên tắc lựa chọn mũ bảo hiểm an toàn (A)Càng chặtcàng tốt, để tránh bị thổi bay đi (B)Lựa chọ
- 504 Xe máy đi trên làn đường ngoài cùng muốn đi vào khu vựcchờ đợi để ngoặc rẽ, cách sử dụng đèn xi
- 417 Kích thước lốp xe máy 50-10-8PR biểu thị (A)Chiều rộnglốp xe 5 inches (B)Đường kính trong lố
- 422Seandainya menemui kesulitan saat berkendara di area pegunungan, langkah apakah yang harus dilaku
- 391 Cự li an toàn nhỏ nhất khi chạy sau xe khác so với cự li dừngxe phải (A)Lớn hơn (B)Nhỏ hơn (C)Bằ
- 398Mengendarai kendaraan pada ruas jalan yang tersedia rambu dilarang memutar, rambu dilarang membel
- 347 Kiến thức cấp cứu về việc ngừng hô hấp, tim ngừng đập:thời gian khai thông đường hô hấp, kiểm tr
- กอ่ นขบรถตอ้ งตรวจสภาพรถ เพือ่ ใหอ้ ยูใ่ นสภาพเหมาะสมกบั การใช้งานทุกเมือ่ ระมดั ระวงั ผใู้ ช้รถใช
- 465 Chạy xe máy gặp trời mưa, đã gần đến đích, nên (A)Đi sátlề đường dừng xe mặc áo mưa lại đi tiếp
- 505 Lái xe theo xe phía trước khi đến nơi giao nhau giữa đườngbộ và đường sắt, nên (A)Giảm tốc chạy
- 418 Nội dung kiểm tra lốp xe chủ yếu là (A)Kiểm tra độ căng củalốp xe có bình thường không (B)Kiểm t