問題詳情
4.การเอื้อเฟื้ อและการหลีกทางใหผ้ ใู้ ช้ถนนเป็ นการแสดงออกถงึ คุณธรรมทดี่ ีทสี่ ุด ของผู้ขบรถ
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 394Jika kendaraan saat pada ruas jalan yang memperbolehkan untuk parkir tetapi tidak mendapat tempat
- 387Lái xe đi qua nơi có xe hơi đậu bên lề đường, nên duy trìkhoảng cách an toàn (A)Cự li có thể thắn
- 418Ketika mengemudi pada terowongan dengan panjang lebih dari 4 km atau terowongan umum yang diatur
- 386 Khi lái xe khoảng cách an toàn giữa các xe khác nên (A)0,5mét trở lên (B)1 mét trở lên (C)Tùy lú
- 348Pencegah anti karat yang ditaruh dalam mesin pendingin air : (A) Dalam waktu berkala harus digant
- 413 Khi lốp xe độ căng quá cao, dễ gây (A)Thiết bị tránh giảmsốc hư hỏng nhanh hơn (B) Chính giữa lố
- 460 Chạy xe máy đi qua đoạn đường đang thi công, thấy mặt đấtcó phủ tấm sắt, nên (A)Giảm tốc thông q
- เมือ่ นำ้ามนั เชื้อเพลงิ เกดิ ไฟลุกไหม้ ควรใช้เครือ่ งดบเพลงิ ฉีด ทรายหรือใช้ผา้ ชุบ นำ้าคลุมทบั เ
- 342 Lái xe lắp ráp chưa được cấp phép lãnh bảng số xe hoặc xeđã báo phế, ngoài việc bị cấm lái xe, x
- 393Saat kendaraan perlu berhenti sementara, hendaknya tidak pada jalan yang dilarang berhenti sement
內容推薦
- 414 Hoa văn mặt trong trung tâm lốp xe có độ mòn nghiêmtrọng, lý do (A)Độ căng của lốp xe quá thấp (
- 395Saat kendaraan matic/transmisi otomatis berhenti/parkir, sebelum pengemudi meninggalkan tempat, s
- 388 Tư thế ngồi tốt là một trong những cách đảm bảo an toàncho người lái xe, mắt phải (A)Liên tục nh
- 419Berikut ini manakah yang merupakan daerah rawan bahaya yang harus dihindari? (A) Jalanan yang men
- 344 Những hành vi lái xe nào sau đây có thể dùng máy móckhoa học không cố định để thu thập bằng chứn
- จะตอ้ งหลบทางใหซ้ ึง่ กนั และกนั ขณะขบรถสวนทางในทางถนนแคบ(A)O(B)X
- 462 Thay đổi xe máy nào dưới đây sai? (A)Tự ý gắn đèn pha HIDcó độ sáng cao (B)Gắn ống bô hướng lên
- 502 Lắp bao tay chắn gió trên tay lái xe máy : (A) Nếu không cóbuộc chặt, có thể làm kẹt tay ga dẫn
- 415Lốp xe mài mòn quá mức (A)Không gây nguy hiểm (B)Đi xethoải mái hơn (C)Sẽ ảnh hưởng đến xe ngoặc
- 350Bila temperatur indikator menunjukan suhu yang melewati batas wilayah normal, seharusnya : (A) Te
- 420Berikut ini manakah informasi yang penting untuk diperhatikan karena berkaitan erat dengan bencan
- 389Tư thế ngồi tốt là một trong những cách đảm bảo an toàncho người lái xe, bàn chân phải (A)Luôn th
- 349Pendingin air menimbulkan berkerak, mudah membuat sistim pendingin air : (A) Perputaran yang tida
- 463Điều nào sau đây không thích hợp trang bị cho xe máy?(A)Áo mưa hai mảnh (B) Bao tay năm ngón tay
- 396Sebagian besar kendaraan matic/ transmisi otomatis digerakkan oleh roda depan, pada saat ditarik
- 345Tình huống nào sau đây được liên tiếp xử phạt vượt quá tốcđộ, nhưng không bao gồm địa điểm vi phạ
- 503 Khi người lái xe máy chạy nhầm lên đường quốc lộ, cáchứng phó nào dưới đây không đúng? (A)Tạm dừ
- ไฟเขียวอนุญาตใหค้ ุณขบรถผา่ นไปได้ แตผ่ ู้ขบขีค่ วรระมดั ระวงั คนและรถทอี่ าจ ฝ่ าไฟแดง(A)O(B)X
- 416 Độ sâu hoa văn của lốp xe gắn máy nhỏ hơn bao nhiêu cóthể thay thế? (A)1,6mm (B)1mm (C)0,8mm.
- 390Tốc độ lái xe càng cao, cự li phản ứng của người lái xe:(A)Càng dài (B)Càng ngắn (C)Không thay đổ
- 在機件的定義中,下列說明何者為非?(A)剛體是體內任意兩點間的距離永不改變之物體 (B)銷與鍵是屬於固定機件 (C)車輪與鐵軌是不完全對偶 (D)滾珠軸承是以點接觸的對偶件。
- 421Berikut ini manakah sikap berkendara yang salah? (A) Selalu mendengarkan siaran radio kepolisian
- 397Pengemudi saat berkendaraan hendaknya membawa surat-surat penting : (A) STNK., SIM dan asuransi k
- 346Khoảng cách địa điểm vi phạm được xử phạt liên tiếp vượtquá tốc độ, không bao gồm địa điểm vi phạ
- เมือ่ เห็นดา้ นหน้าเกดิ อุบตั เิ หตุรถชนมีผไู้ ดร้ บบาดเจ็บ ไมมีใครสนใจ สวนตวเอง มีธุระเรง่ ดวน แม