問題詳情
462 Thay đổi xe máy nào dưới đây sai?
(A)Tự ý gắn đèn pha HIDcó độ sáng cao
(B)Gắn ống bô hướng lên trên
(C) Tất cảnhững điều trên.
(A)Tự ý gắn đèn pha HIDcó độ sáng cao
(B)Gắn ống bô hướng lên trên
(C) Tất cảnhững điều trên.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 344 Những hành vi lái xe nào sau đây có thể dùng máy móckhoa học không cố định để thu thập bằng chứn
- 419Berikut ini manakah yang merupakan daerah rawan bahaya yang harus dihindari? (A) Jalanan yang men
- 388 Tư thế ngồi tốt là một trong những cách đảm bảo an toàncho người lái xe, mắt phải (A)Liên tục nh
- 395Saat kendaraan matic/transmisi otomatis berhenti/parkir, sebelum pengemudi meninggalkan tempat, s
- 414 Hoa văn mặt trong trung tâm lốp xe có độ mòn nghiêmtrọng, lý do (A)Độ căng của lốp xe quá thấp (
- 461 Khi đi xe máy, nhìn thấy ở phía trước có vỏ lốp xe rớt ra, xửlý nào là sai? (A)Tăng tốc thông qu
- การเอื้อเฟื้ อและการหลีกทางใหผ้ ใู้ ช้ถนนเป็ นการแสดงออกถงึ คุณธรรมทดี่ ีทสี่ ุด ของผู้ขบรถ(A)O(B)
- 343 Các hành vi vi phạm nào sau đây phải xử phạt đối với chủxe: (A) Không có giấy phép lái xe (B)Say
- 394Jika kendaraan saat pada ruas jalan yang memperbolehkan untuk parkir tetapi tidak mendapat tempat
- 387Lái xe đi qua nơi có xe hơi đậu bên lề đường, nên duy trìkhoảng cách an toàn (A)Cự li có thể thắn
內容推薦
- 415Lốp xe mài mòn quá mức (A)Không gây nguy hiểm (B)Đi xethoải mái hơn (C)Sẽ ảnh hưởng đến xe ngoặc
- 350Bila temperatur indikator menunjukan suhu yang melewati batas wilayah normal, seharusnya : (A) Te
- 420Berikut ini manakah informasi yang penting untuk diperhatikan karena berkaitan erat dengan bencan
- 389Tư thế ngồi tốt là một trong những cách đảm bảo an toàncho người lái xe, bàn chân phải (A)Luôn th
- 349Pendingin air menimbulkan berkerak, mudah membuat sistim pendingin air : (A) Perputaran yang tida
- 463Điều nào sau đây không thích hợp trang bị cho xe máy?(A)Áo mưa hai mảnh (B) Bao tay năm ngón tay
- 396Sebagian besar kendaraan matic/ transmisi otomatis digerakkan oleh roda depan, pada saat ditarik
- 345Tình huống nào sau đây được liên tiếp xử phạt vượt quá tốcđộ, nhưng không bao gồm địa điểm vi phạ
- 503 Khi người lái xe máy chạy nhầm lên đường quốc lộ, cáchứng phó nào dưới đây không đúng? (A)Tạm dừ
- ไฟเขียวอนุญาตใหค้ ุณขบรถผา่ นไปได้ แตผ่ ู้ขบขีค่ วรระมดั ระวงั คนและรถทอี่ าจ ฝ่ าไฟแดง(A)O(B)X
- 416 Độ sâu hoa văn của lốp xe gắn máy nhỏ hơn bao nhiêu cóthể thay thế? (A)1,6mm (B)1mm (C)0,8mm.
- 390Tốc độ lái xe càng cao, cự li phản ứng của người lái xe:(A)Càng dài (B)Càng ngắn (C)Không thay đổ
- 在機件的定義中,下列說明何者為非?(A)剛體是體內任意兩點間的距離永不改變之物體 (B)銷與鍵是屬於固定機件 (C)車輪與鐵軌是不完全對偶 (D)滾珠軸承是以點接觸的對偶件。
- 421Berikut ini manakah sikap berkendara yang salah? (A) Selalu mendengarkan siaran radio kepolisian
- 397Pengemudi saat berkendaraan hendaknya membawa surat-surat penting : (A) STNK., SIM dan asuransi k
- 346Khoảng cách địa điểm vi phạm được xử phạt liên tiếp vượtquá tốc độ, không bao gồm địa điểm vi phạ
- เมือ่ เห็นดา้ นหน้าเกดิ อุบตั เิ หตุรถชนมีผไู้ ดร้ บบาดเจ็บ ไมมีใครสนใจ สวนตวเอง มีธุระเรง่ ดวน แม
- 464 Nguyên tắc lựa chọn mũ bảo hiểm an toàn (A)Càng chặtcàng tốt, để tránh bị thổi bay đi (B)Lựa chọ
- 504 Xe máy đi trên làn đường ngoài cùng muốn đi vào khu vựcchờ đợi để ngoặc rẽ, cách sử dụng đèn xi
- 417 Kích thước lốp xe máy 50-10-8PR biểu thị (A)Chiều rộnglốp xe 5 inches (B)Đường kính trong lố
- 422Seandainya menemui kesulitan saat berkendara di area pegunungan, langkah apakah yang harus dilaku
- 391 Cự li an toàn nhỏ nhất khi chạy sau xe khác so với cự li dừngxe phải (A)Lớn hơn (B)Nhỏ hơn (C)Bằ
- 398Mengendarai kendaraan pada ruas jalan yang tersedia rambu dilarang memutar, rambu dilarang membel
- 347 Kiến thức cấp cứu về việc ngừng hô hấp, tim ngừng đập:thời gian khai thông đường hô hấp, kiểm tr
- กอ่ นขบรถตอ้ งตรวจสภาพรถ เพือ่ ใหอ้ ยูใ่ นสภาพเหมาะสมกบั การใช้งานทุกเมือ่ ระมดั ระวงั ผใู้ ช้รถใช