問題詳情
385 Nguyên tắc an toàn giao thông:
(A)Tốc độ càng chậm càngan toàn
(B)Với chiếc xe ở phía trước, xe bên cạnh giữ mộtkhoảng cách an toàn
(C)Bám sát xe phía trước tương đốikhông xảy ra sơ sót.
(A)Tốc độ càng chậm càngan toàn
(B)Với chiếc xe ở phía trước, xe bên cạnh giữ mộtkhoảng cách an toàn
(C)Bám sát xe phía trước tương đốikhông xảy ra sơ sót.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- เคารพกฏจราจรและความเป็ นระเบียบ เป็ นเพียงมารยาทการขบขร่ ถยนต์เทา่ นน้ั มใิ ช่เป็ นสว่ นหนึ่งของคุ
- 灰鑄鐵除了含鐵份外,以(A)碳(B)錳(C)硫(D)矽 之含量最高。
- 459 Chạy xe máy đi qua những con đường gồ ghề, nên (A)Giữ ổnđịnh tay lái, để tránh trượt xe (B)Giảm
- 341Lái xe không có giấy phép hoặc say rượu lái xe gây người bịchấn thương hoặc tử vong, theo pháp lu
- 416Saat melaju di jalan tol dan jalan bebas hambatan, pengendara motor jenis berat dengan kapasitas
- 392Saat kendaraan jenis ringan berhenti sementara di tepi jalan, hendaknya searah dengan arah jalur
- 384 Xe đậu không sử dụng trong một thời gian dài, tốt nhất baonhiêu lâu khởi động một lần, mỗi lần 3
- 411Lốp xe không đủ độ căng, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Tăng thêm mức
- 458 Khi đi xe máy gặp phải phía trước có nắp cống, nên (A) Đi xevào làn đường đối diện (B)Khi thông
- 300 Lái xe gây tai nạn, không có ai bị thương hay thiệt mạng màxe máy vẫn có khả năng chạy, việc nào
內容推薦
- 346Asal sumber listrik yang digunakan untuk penggerak motor mesin : (A) Didukung oleh generator. (B)
- 417Di jalan tol dan jalan bebas hambatan, motor jenis berat dengan kapasitas silinder lebih dari 550
- 393Saat kendaraan perlu berhenti sementara, hendaknya tidak pada jalan yang dilarang berhenti sement
- 342 Lái xe lắp ráp chưa được cấp phép lãnh bảng số xe hoặc xeđã báo phế, ngoài việc bị cấm lái xe, x
- เมือ่ นำ้ามนั เชื้อเพลงิ เกดิ ไฟลุกไหม้ ควรใช้เครือ่ งดบเพลงิ ฉีด ทรายหรือใช้ผา้ ชุบ นำ้าคลุมทบั เ
- 460 Chạy xe máy đi qua đoạn đường đang thi công, thấy mặt đấtcó phủ tấm sắt, nên (A)Giảm tốc thông q
- 413 Khi lốp xe độ căng quá cao, dễ gây (A)Thiết bị tránh giảmsốc hư hỏng nhanh hơn (B) Chính giữa lố
- 348Pencegah anti karat yang ditaruh dalam mesin pendingin air : (A) Dalam waktu berkala harus digant
- 386 Khi lái xe khoảng cách an toàn giữa các xe khác nên (A)0,5mét trở lên (B)1 mét trở lên (C)Tùy lú
- 418Ketika mengemudi pada terowongan dengan panjang lebih dari 4 km atau terowongan umum yang diatur
- 387Lái xe đi qua nơi có xe hơi đậu bên lề đường, nên duy trìkhoảng cách an toàn (A)Cự li có thể thắn
- 394Jika kendaraan saat pada ruas jalan yang memperbolehkan untuk parkir tetapi tidak mendapat tempat
- 343 Các hành vi vi phạm nào sau đây phải xử phạt đối với chủxe: (A) Không có giấy phép lái xe (B)Say
- การเอื้อเฟื้ อและการหลีกทางใหผ้ ใู้ ช้ถนนเป็ นการแสดงออกถงึ คุณธรรมทดี่ ีทสี่ ุด ของผู้ขบรถ(A)O(B)
- 461 Khi đi xe máy, nhìn thấy ở phía trước có vỏ lốp xe rớt ra, xửlý nào là sai? (A)Tăng tốc thông qu
- 414 Hoa văn mặt trong trung tâm lốp xe có độ mòn nghiêmtrọng, lý do (A)Độ căng của lốp xe quá thấp (
- 395Saat kendaraan matic/transmisi otomatis berhenti/parkir, sebelum pengemudi meninggalkan tempat, s
- 388 Tư thế ngồi tốt là một trong những cách đảm bảo an toàncho người lái xe, mắt phải (A)Liên tục nh
- 419Berikut ini manakah yang merupakan daerah rawan bahaya yang harus dihindari? (A) Jalanan yang men
- 344 Những hành vi lái xe nào sau đây có thể dùng máy móckhoa học không cố định để thu thập bằng chứn
- จะตอ้ งหลบทางใหซ้ ึง่ กนั และกนั ขณะขบรถสวนทางในทางถนนแคบ(A)O(B)X
- 462 Thay đổi xe máy nào dưới đây sai? (A)Tự ý gắn đèn pha HIDcó độ sáng cao (B)Gắn ống bô hướng lên
- 502 Lắp bao tay chắn gió trên tay lái xe máy : (A) Nếu không cóbuộc chặt, có thể làm kẹt tay ga dẫn
- 415Lốp xe mài mòn quá mức (A)Không gây nguy hiểm (B)Đi xethoải mái hơn (C)Sẽ ảnh hưởng đến xe ngoặc
- 350Bila temperatur indikator menunjukan suhu yang melewati batas wilayah normal, seharusnya : (A) Te