問題詳情
3.เมือ่ นำ้ามนั เชื้อเพลงิ เกดิ ไฟลุกไหม้ ควรใช้เครือ่ งดบเพลงิ ฉีด ทรายหรือใช้ผา้ ชุบ นำ้าคลุมทบั เพือ่ ดบไฟ
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 393Saat kendaraan perlu berhenti sementara, hendaknya tidak pada jalan yang dilarang berhenti sement
- 417Di jalan tol dan jalan bebas hambatan, motor jenis berat dengan kapasitas silinder lebih dari 550
- 346Asal sumber listrik yang digunakan untuk penggerak motor mesin : (A) Didukung oleh generator. (B)
- 347Saat kendaraan banyak dipasang perangkat yang menggunakan listrik :(A) Menambah daya tarikan mesi
- 385 Nguyên tắc an toàn giao thông: (A)Tốc độ càng chậm càngan toàn (B)Với chiếc xe ở phía trước, xe
- 412 Khi lốp xe độ căng quá cao, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa
- เคารพกฏจราจรและความเป็ นระเบียบ เป็ นเพียงมารยาทการขบขร่ ถยนต์เทา่ นน้ั มใิ ช่เป็ นสว่ นหนึ่งของคุ
- 灰鑄鐵除了含鐵份外,以(A)碳(B)錳(C)硫(D)矽 之含量最高。
- 459 Chạy xe máy đi qua những con đường gồ ghề, nên (A)Giữ ổnđịnh tay lái, để tránh trượt xe (B)Giảm
- 341Lái xe không có giấy phép hoặc say rượu lái xe gây người bịchấn thương hoặc tử vong, theo pháp lu
內容推薦
- 413 Khi lốp xe độ căng quá cao, dễ gây (A)Thiết bị tránh giảmsốc hư hỏng nhanh hơn (B) Chính giữa lố
- 348Pencegah anti karat yang ditaruh dalam mesin pendingin air : (A) Dalam waktu berkala harus digant
- 386 Khi lái xe khoảng cách an toàn giữa các xe khác nên (A)0,5mét trở lên (B)1 mét trở lên (C)Tùy lú
- 418Ketika mengemudi pada terowongan dengan panjang lebih dari 4 km atau terowongan umum yang diatur
- 387Lái xe đi qua nơi có xe hơi đậu bên lề đường, nên duy trìkhoảng cách an toàn (A)Cự li có thể thắn
- 394Jika kendaraan saat pada ruas jalan yang memperbolehkan untuk parkir tetapi tidak mendapat tempat
- 343 Các hành vi vi phạm nào sau đây phải xử phạt đối với chủxe: (A) Không có giấy phép lái xe (B)Say
- การเอื้อเฟื้ อและการหลีกทางใหผ้ ใู้ ช้ถนนเป็ นการแสดงออกถงึ คุณธรรมทดี่ ีทสี่ ุด ของผู้ขบรถ(A)O(B)
- 461 Khi đi xe máy, nhìn thấy ở phía trước có vỏ lốp xe rớt ra, xửlý nào là sai? (A)Tăng tốc thông qu
- 414 Hoa văn mặt trong trung tâm lốp xe có độ mòn nghiêmtrọng, lý do (A)Độ căng của lốp xe quá thấp (
- 395Saat kendaraan matic/transmisi otomatis berhenti/parkir, sebelum pengemudi meninggalkan tempat, s
- 388 Tư thế ngồi tốt là một trong những cách đảm bảo an toàncho người lái xe, mắt phải (A)Liên tục nh
- 419Berikut ini manakah yang merupakan daerah rawan bahaya yang harus dihindari? (A) Jalanan yang men
- 344 Những hành vi lái xe nào sau đây có thể dùng máy móckhoa học không cố định để thu thập bằng chứn
- จะตอ้ งหลบทางใหซ้ ึง่ กนั และกนั ขณะขบรถสวนทางในทางถนนแคบ(A)O(B)X
- 462 Thay đổi xe máy nào dưới đây sai? (A)Tự ý gắn đèn pha HIDcó độ sáng cao (B)Gắn ống bô hướng lên
- 502 Lắp bao tay chắn gió trên tay lái xe máy : (A) Nếu không cóbuộc chặt, có thể làm kẹt tay ga dẫn
- 415Lốp xe mài mòn quá mức (A)Không gây nguy hiểm (B)Đi xethoải mái hơn (C)Sẽ ảnh hưởng đến xe ngoặc
- 350Bila temperatur indikator menunjukan suhu yang melewati batas wilayah normal, seharusnya : (A) Te
- 420Berikut ini manakah informasi yang penting untuk diperhatikan karena berkaitan erat dengan bencan
- 389Tư thế ngồi tốt là một trong những cách đảm bảo an toàncho người lái xe, bàn chân phải (A)Luôn th
- 349Pendingin air menimbulkan berkerak, mudah membuat sistim pendingin air : (A) Perputaran yang tida
- 463Điều nào sau đây không thích hợp trang bị cho xe máy?(A)Áo mưa hai mảnh (B) Bao tay năm ngón tay
- 396Sebagian besar kendaraan matic/ transmisi otomatis digerakkan oleh roda depan, pada saat ditarik
- 345Tình huống nào sau đây được liên tiếp xử phạt vượt quá tốcđộ, nhưng không bao gồm địa điểm vi phạ