問題詳情
27 Núi nào là ngọn núi cao thứ tư tại các hòn đảo trên Trái Đất và là ngọn núi cao nhất tại Đài Loan.
(A)Ngọc Sơn
(B)Dương Minh
(C)Ali
(D)Kim Sơn
(A)Ngọc Sơn
(B)Dương Minh
(C)Ali
(D)Kim Sơn
參考答案
答案:A
難度:簡單0.727273
統計:A(24),B(3),C(6),D(0),E(0)
內容推薦
- 18 Từ năm 1987, quan hệ hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Đài Loan _______ phát triển, thương mại son
- 11 Từ ngày 1/11/2015, Đài Loan đã _______ điều kiện xét cấp thị thực cho các đoàn khách du lịch chất
- 17 Trong công việc người Đài Loan rất _______ , chăm chỉ và có nhiều đức tính tốt.(A)cần tây (B)cần
- 4 Khi bạn giới thiệu với khách du lịch rằng “Chợ Wufenpu Đài Bắc là chợ bán buôn quần áo từ bình dân
- 10 Về thời gian thì giờ địa phương của Đài Loan _______ hơn Việt Nam 01 giờ.(A)mới (B)cũ (C)nhanh (D
- 16 Trong giờ ăn, hướng dẫn viên du lịch thường “chạy đôn chạy đáo” như nhân viên của quán, xem còn t
- ⑶ Multiplexer(4 分)
- 3 Bánh dứa rất phổ biến ở Đài Loan và được _______ du khách _______ người địa phương đều yêu thích.(
- 貨船每艘救生艇之佈置應使其全部人員自登艇命令下達之時起算,最遲不超過幾分鐘內登艇?(A) 3(B) 5(C) 7(D) 9
- 15 Một số công trình kiến trúc ở Đài Loan do Nhật Bản _______ .(A)phổ biến (B)đào tạo (C)xây dựng (D
內容推薦
- 被水產動物所攝食對象之水產生物泛稱為該種動物之(A)浮游生物(B)固著生物(C)底棲生物(D)餌料生物。
- 28 Bảo tàng quốc lập Cố Cung đã thành lập phân viện miền Nam tại _______ .(A)Đài Nam (B)Vân Lâm (C)G
- 21 Trong nhà hàng ăn sáng, khách bảo với bạn muốn ăn “trứng lòng đào”, có nghĩa là muốn ăn _______ .
- 40 “Nếu ngày mai không mưa, chúng ta sẽ đi leo núi A Lý.” có nghĩa là:(A)Chúng ta sẽ đi leo núi A Lý
- 水產生物那一期的活存率與初期餌料生物關係密切(A)仔稚期(B)幼苗期(C)中期(D)成體期。
- 29 Khi làm thủ tục xuất cảnh tại sân bay thì hàng hóa nào nên để trong hành lý xách tay?(A)con dao (
- 22 Khi nói đến “寶島臺灣” thì người Việt hay dịch là _______ .(A)Đảo Xanh Đài Loan (B)Đảo Ngọc Đài Loan
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)又稱為擬球藻其大小約(A)2-4um(B)10-20um(C)20-30um(D)30-40um。
- 一般所稱的藻類是依據其所含藻色素多寡而命名,但其中不包括(A)藻綠素(B)藻紅素(C)藻褐素(D)藻紫素。
- 35 Công viên quốc gia Taroko là một trong _______ vườn quốc gia ở Đài Loan.(A)chín (B)tám (C)bảy (D
- 30 Nước nào là quốc gia thành viên của ASEAN?(A)Đài Loan (B)Trung Quốc (C)Nhật Bản (D)Việt Nam
- 一、按國家安全法第 4 條規定:「警察或海岸巡防機關於必要時,對左列人員、物品及運輸工具,得依其職權實施檢查……。(第一項)對前項之檢查,執行機關於必要時,得報請行政院指定國防部命令所屬單位協助執行之
- 淡水單細胞綠藻(Chlorela)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個 子細胞。
- 41 “Vì mọi người tích cực trồng cây, nên Đài Loan có nhiều cánh rừng xanh mát.”, có nghĩa là: (A)Đài
- 以下那一種特性是餌料生物不須具備(A)大小適中(B)易消化(C)易取得易培養(D)形態複雜,多樣化。
- 31 Địa chỉ giao dịch của Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc là:(A)Tầng 2, số 56, đường K
- 23 Anh đã tự xuống lobby ăn sáng rồi à? _______ tôi đợi mãi mà không ai mở cửa.(A)Thảo nào (B)Thì ra
- 46 Cao Hùng _________ chú trọng phát triển kinh tế, _________ còn chú trọng phát triển du lịch.(A)mặ
- 42 Tuy quãng đường đó rất xấu nhưng ngày nào các bác tài xế cũng cho xe về bến rất đúng giờ.(A)Nếu q
- 36 “Không ai được rời khỏi đoàn khi đang đi tham quan.”, có nghĩa là:(A)Được phép rời khỏi đoàn khi
- 32 Năm _______ , Việt Nam bắt đầu thực hiện chính sách đổi mới, và Đài Loan đã trở thành nhà đầu tư
- 24 Giá phòng sea view 200 NTD/đêm, garden view 000 NTD/đêm, phòng sea view _______ garden view.(
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個子細胞。
- 43 Mặt trời đã _________ trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.(A)tới (B)mọc (C)chạy (D)đi
- 37 “Loại mận trân châu đen này không ngon không lấy tiền.” có nghĩa là:(A)Loại mận trân châu đen này