問題詳情
24 Giá phòng sea view 3.200 NTD/đêm, garden view 3.000 NTD/đêm, phòng sea view _______ garden view.
(A)rẻ hơn
(B)giá bằng
(C)đắt hơn
(D)cao hơn
(A)rẻ hơn
(B)giá bằng
(C)đắt hơn
(D)cao hơn
參考答案
答案:C
難度:簡單0.861111
統計:A(3),B(1),C(31),D(1),E(0)
內容推薦
- 36 “Không ai được rời khỏi đoàn khi đang đi tham quan.”, có nghĩa là:(A)Được phép rời khỏi đoàn khi
- 42 Tuy quãng đường đó rất xấu nhưng ngày nào các bác tài xế cũng cho xe về bến rất đúng giờ.(A)Nếu q
- 46 Cao Hùng _________ chú trọng phát triển kinh tế, _________ còn chú trọng phát triển du lịch.(A)mặ
- 23 Anh đã tự xuống lobby ăn sáng rồi à? _______ tôi đợi mãi mà không ai mở cửa.(A)Thảo nào (B)Thì ra
- 31 Địa chỉ giao dịch của Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc là:(A)Tầng 2, số 56, đường K
- 以下那一種特性是餌料生物不須具備(A)大小適中(B)易消化(C)易取得易培養(D)形態複雜,多樣化。
- 41 “Vì mọi người tích cực trồng cây, nên Đài Loan có nhiều cánh rừng xanh mát.”, có nghĩa là: (A)Đài
- 淡水單細胞綠藻(Chlorela)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個 子細胞。
- 一、按國家安全法第 4 條規定:「警察或海岸巡防機關於必要時,對左列人員、物品及運輸工具,得依其職權實施檢查……。(第一項)對前項之檢查,執行機關於必要時,得報請行政院指定國防部命令所屬單位協助執行之
- 30 Nước nào là quốc gia thành viên của ASEAN?(A)Đài Loan (B)Trung Quốc (C)Nhật Bản (D)Việt Nam
內容推薦
- 43 Mặt trời đã _________ trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.(A)tới (B)mọc (C)chạy (D)đi
- 37 “Loại mận trân châu đen này không ngon không lấy tiền.” có nghĩa là:(A)Loại mận trân châu đen này
- 水中生物依捕食與被捕食者之間的關係,形成直線單向的(A)食物網(B)食物鏈(C)食物塔(D)食物圈。
- 五、根據圖三的四位元D/A轉換器,試計算Vout與Vs之關係式。輸入之數位數值(input digital number)以b0, b1, b2, b3表示之。(10 分)
- 單細胞綠藻以(A)出芽生殖(B)分裂生殖(C)芽孢生殖(D)兩性生殖 方式繁衍子代。
- 44 Thiên nhiên nơi đây _________ kì vĩ _________ duyên dáng.(A)nhờ/mà (B)nếu/thì (C)bởi vì/cho nên (
- 38 “Ngoài cô ấy ra, trong nhóm chúng tôi chưa ai từng đến Đài Loan.” có nghĩa là:(A)Chúng tôi đều đã
- 33 Trong những năm cuối thập kỷ 1990, chính phủ Đài Loan đã đưa ra “chính sách hướng Nam”, chính sác
- 25 Huyện nào ở Đài Loan cũng có tên là “Hậu Sơn”?(A)Đài Đông (B)Đài Nam (C)Đài Trung (D)Nam Đầu
- 47 Tập quán sinh hoạt của người Đài Loan không cầu kỳ, có nhiều nét _________ gần gũi với sinh hoạt
- 那一種藻類獨具有藻藍素(A)綠藻類(B)矽藻類(C)渦鞭藻(D)藍綠藻。
- 優良的植物性餌料生物,營養成份上重要的是(A)水分(B)醣份(C)礦物質(D)不飽和脂肪酸。
- 下面那一種植物不屬於植物性浮游生物(A)螺旋藻(B)骨藻(C)蜈蚣藻(D)擬球藻。
- 26 Khi đến thăm Đài Bắc phải ghé qua chùa Long Sơn, vậy chùa này chủ yếu thờ thần phật nào?(A)Quan T
- 48 Đây là lần đầu tiên chị đến Đài Loan phải không?(A)Đúng vậy, tôi đến Đài Loan nhiều lần rồi. (B)Đ
- 45 _________ ngược gió _________ cánh diều bay lên.(A)Hễ/thì (B)Nhờ/mà (C)Không những/mà (D)Mặc dù/n
- 所有植物性餌料生物之光合成色素均具有(A)葉綠素 a(B)葉綠素 b(C)葉綠素 c(D)藻膽素。
- 34 Theo quan niệm “Tam nhân đồng hành tất tổn nhất nhân.”, cho nên người Việt hay kiêng chụp ảnh ___
- 49 “Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.” có thể hiểu là:(A)Một nụ cười được mua bằng mười thang th
- 淡水單細胞綠藻(Chlorella)體型呈(A)長形(B)螺旋形(C)球形(D)方形。
- 39 “Thành phố Cao Hùng không chỉ là một thành phố công nghiệp, mà còn là một thành phố du lịch xinh
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)含有豐富的不飽和脂肪酸(A)18:3w3(B)20:5w3(C)20:6w3(D)22:5w3 是培養輪蟲及二次培養的餌料生物。
- 淡水單細胞綠藻大小約(A)3-10um(B)10-20um(C)20-30um(D)40um。
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)之增殖溫度以(A)15-25℃(B)25-30℃(C)30-40℃(D)10-15℃。
- 50 “Cái gì tôi cũng ăn được, ngoại trừ cá da trơn.”, từ câu này chúng ta được biết:(A)Cô ấy thích ăn