問題詳情
3 Bánh dứa rất phổ biến ở Đài Loan và được _______ du khách _______ người địa phương đều yêu thích.
(A)vừa/vừa
(B)càng/càng
(C)cả/lẫn
(D)vì/nên
(A)vừa/vừa
(B)càng/càng
(C)cả/lẫn
(D)vì/nên
參考答案
答案:C
難度:簡單0.862745
統計:A(1),B(1),C(44),D(5),E(0)
內容推薦
- 15 Một số công trình kiến trúc ở Đài Loan do Nhật Bản _______ .(A)phổ biến (B)đào tạo (C)xây dựng (D
- 一、乙炔、環氧乙烷、聯氨易生何種爆炸?試列出其反應式及抑制其爆炸之有效方法?(25 分)
- 一、臺灣的主要都市多分布於西海岸,試說明海岸都市在未來因應氣候變遷之策略。(25 分)
- 2 10 giờ sáng mai xe bus công ty sẽ đưa quý khách _______ sân bay Đào Viên.(A)lên (B)ra (C)vào (D)xu
- 9 Hướng dẫn viên này giỏi thật, mới gặp nhau tối hôm qua thế mà sáng nay đã nhanh chóng _______ tôi.
- 14 Phong tục tập quán của người Đài Loan rất _______ với phong tục tâp quán của người Việt Nam.(A)ti
- ⑵假設現在要找鍵值 43,請問需要做幾次鍵值的比較才能找到 43?(5 分)
- ⑵ Decoder, OR 邏輯閘(gates)(4 分)
- 航行中,下列那一種狀況,當值航行員不必立即報告船長?(A) 發現遇難人員或船舶以及他船求援時 (B) 在預定時間看到陸地或航標時 (C) 在惡劣天氣中,懷疑可能有氣象危害時 (D) 能見度突然
- 8 Không phải hướng dẫn viên nào cũng có thể trả lời các câu hỏi của du khách dù họ luôn làm _______
內容推薦
- 16 Trong giờ ăn, hướng dẫn viên du lịch thường “chạy đôn chạy đáo” như nhân viên của quán, xem còn t
- 10 Về thời gian thì giờ địa phương của Đài Loan _______ hơn Việt Nam 01 giờ.(A)mới (B)cũ (C)nhanh (D
- 4 Khi bạn giới thiệu với khách du lịch rằng “Chợ Wufenpu Đài Bắc là chợ bán buôn quần áo từ bình dân
- 17 Trong công việc người Đài Loan rất _______ , chăm chỉ và có nhiều đức tính tốt.(A)cần tây (B)cần
- 11 Từ ngày 1/11/2015, Đài Loan đã _______ điều kiện xét cấp thị thực cho các đoàn khách du lịch chất
- 18 Từ năm 1987, quan hệ hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Đài Loan _______ phát triển, thương mại son
- 19 Không khí Tết ở Đài Loan thật là ấm áp, cả gia đình bên nhau ăn cơm tất niên _______ .(A)quây quầ
- 27 Núi nào là ngọn núi cao thứ tư tại các hòn đảo trên Trái Đất và là ngọn núi cao nhất tại Đài Loan
- 20 Khi khách du lịch hỏi bạn “Có nơi nào để chúng tôi mua sắm thả ga không?” thì có nghĩa là họ muốn
- 被水產動物所攝食對象之水產生物泛稱為該種動物之(A)浮游生物(B)固著生物(C)底棲生物(D)餌料生物。
- 28 Bảo tàng quốc lập Cố Cung đã thành lập phân viện miền Nam tại _______ .(A)Đài Nam (B)Vân Lâm (C)G
- 21 Trong nhà hàng ăn sáng, khách bảo với bạn muốn ăn “trứng lòng đào”, có nghĩa là muốn ăn _______ .
- 40 “Nếu ngày mai không mưa, chúng ta sẽ đi leo núi A Lý.” có nghĩa là:(A)Chúng ta sẽ đi leo núi A Lý
- 水產生物那一期的活存率與初期餌料生物關係密切(A)仔稚期(B)幼苗期(C)中期(D)成體期。
- 29 Khi làm thủ tục xuất cảnh tại sân bay thì hàng hóa nào nên để trong hành lý xách tay?(A)con dao (
- 22 Khi nói đến “寶島臺灣” thì người Việt hay dịch là _______ .(A)Đảo Xanh Đài Loan (B)Đảo Ngọc Đài Loan
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)又稱為擬球藻其大小約(A)2-4um(B)10-20um(C)20-30um(D)30-40um。
- 一般所稱的藻類是依據其所含藻色素多寡而命名,但其中不包括(A)藻綠素(B)藻紅素(C)藻褐素(D)藻紫素。
- 35 Công viên quốc gia Taroko là một trong _______ vườn quốc gia ở Đài Loan.(A)chín (B)tám (C)bảy (D
- 30 Nước nào là quốc gia thành viên của ASEAN?(A)Đài Loan (B)Trung Quốc (C)Nhật Bản (D)Việt Nam
- 一、按國家安全法第 4 條規定:「警察或海岸巡防機關於必要時,對左列人員、物品及運輸工具,得依其職權實施檢查……。(第一項)對前項之檢查,執行機關於必要時,得報請行政院指定國防部命令所屬單位協助執行之
- 淡水單細胞綠藻(Chlorela)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個 子細胞。
- 41 “Vì mọi người tích cực trồng cây, nên Đài Loan có nhiều cánh rừng xanh mát.”, có nghĩa là: (A)Đài
- 以下那一種特性是餌料生物不須具備(A)大小適中(B)易消化(C)易取得易培養(D)形態複雜,多樣化。
- 31 Địa chỉ giao dịch của Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc là:(A)Tầng 2, số 56, đường K