問題詳情
4. 被水產動物所攝食對象之水產生物泛稱為該種動物之
(A)浮游生物
(B)固著生物
(C)底棲生物
(D)餌料生物。
(A)浮游生物
(B)固著生物
(C)底棲生物
(D)餌料生物。
參考答案
答案:D
難度:適中0.583333
統計:A(3),B(0),C(0),D(7),E(0)
內容推薦
- 27 Núi nào là ngọn núi cao thứ tư tại các hòn đảo trên Trái Đất và là ngọn núi cao nhất tại Đài Loan
- 19 Không khí Tết ở Đài Loan thật là ấm áp, cả gia đình bên nhau ăn cơm tất niên _______ .(A)quây quầ
- 18 Từ năm 1987, quan hệ hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Đài Loan _______ phát triển, thương mại son
- 11 Từ ngày 1/11/2015, Đài Loan đã _______ điều kiện xét cấp thị thực cho các đoàn khách du lịch chất
- 17 Trong công việc người Đài Loan rất _______ , chăm chỉ và có nhiều đức tính tốt.(A)cần tây (B)cần
- 4 Khi bạn giới thiệu với khách du lịch rằng “Chợ Wufenpu Đài Bắc là chợ bán buôn quần áo từ bình dân
- 10 Về thời gian thì giờ địa phương của Đài Loan _______ hơn Việt Nam 01 giờ.(A)mới (B)cũ (C)nhanh (D
- 16 Trong giờ ăn, hướng dẫn viên du lịch thường “chạy đôn chạy đáo” như nhân viên của quán, xem còn t
- ⑶ Multiplexer(4 分)
- 3 Bánh dứa rất phổ biến ở Đài Loan và được _______ du khách _______ người địa phương đều yêu thích.(
內容推薦
- 21 Trong nhà hàng ăn sáng, khách bảo với bạn muốn ăn “trứng lòng đào”, có nghĩa là muốn ăn _______ .
- 40 “Nếu ngày mai không mưa, chúng ta sẽ đi leo núi A Lý.” có nghĩa là:(A)Chúng ta sẽ đi leo núi A Lý
- 水產生物那一期的活存率與初期餌料生物關係密切(A)仔稚期(B)幼苗期(C)中期(D)成體期。
- 29 Khi làm thủ tục xuất cảnh tại sân bay thì hàng hóa nào nên để trong hành lý xách tay?(A)con dao (
- 22 Khi nói đến “寶島臺灣” thì người Việt hay dịch là _______ .(A)Đảo Xanh Đài Loan (B)Đảo Ngọc Đài Loan
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)又稱為擬球藻其大小約(A)2-4um(B)10-20um(C)20-30um(D)30-40um。
- 一般所稱的藻類是依據其所含藻色素多寡而命名,但其中不包括(A)藻綠素(B)藻紅素(C)藻褐素(D)藻紫素。
- 35 Công viên quốc gia Taroko là một trong _______ vườn quốc gia ở Đài Loan.(A)chín (B)tám (C)bảy (D
- 30 Nước nào là quốc gia thành viên của ASEAN?(A)Đài Loan (B)Trung Quốc (C)Nhật Bản (D)Việt Nam
- 一、按國家安全法第 4 條規定:「警察或海岸巡防機關於必要時,對左列人員、物品及運輸工具,得依其職權實施檢查……。(第一項)對前項之檢查,執行機關於必要時,得報請行政院指定國防部命令所屬單位協助執行之
- 淡水單細胞綠藻(Chlorela)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個 子細胞。
- 41 “Vì mọi người tích cực trồng cây, nên Đài Loan có nhiều cánh rừng xanh mát.”, có nghĩa là: (A)Đài
- 以下那一種特性是餌料生物不須具備(A)大小適中(B)易消化(C)易取得易培養(D)形態複雜,多樣化。
- 31 Địa chỉ giao dịch của Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc là:(A)Tầng 2, số 56, đường K
- 23 Anh đã tự xuống lobby ăn sáng rồi à? _______ tôi đợi mãi mà không ai mở cửa.(A)Thảo nào (B)Thì ra
- 46 Cao Hùng _________ chú trọng phát triển kinh tế, _________ còn chú trọng phát triển du lịch.(A)mặ
- 42 Tuy quãng đường đó rất xấu nhưng ngày nào các bác tài xế cũng cho xe về bến rất đúng giờ.(A)Nếu q
- 36 “Không ai được rời khỏi đoàn khi đang đi tham quan.”, có nghĩa là:(A)Được phép rời khỏi đoàn khi
- 32 Năm _______ , Việt Nam bắt đầu thực hiện chính sách đổi mới, và Đài Loan đã trở thành nhà đầu tư
- 24 Giá phòng sea view 200 NTD/đêm, garden view 000 NTD/đêm, phòng sea view _______ garden view.(
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個子細胞。
- 43 Mặt trời đã _________ trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.(A)tới (B)mọc (C)chạy (D)đi
- 37 “Loại mận trân châu đen này không ngon không lấy tiền.” có nghĩa là:(A)Loại mận trân châu đen này
- 水中生物依捕食與被捕食者之間的關係,形成直線單向的(A)食物網(B)食物鏈(C)食物塔(D)食物圈。
- 五、根據圖三的四位元D/A轉換器,試計算Vout與Vs之關係式。輸入之數位數值(input digital number)以b0, b1, b2, b3表示之。(10 分)