問題詳情
37 “Loại mận trân châu đen này không ngon không lấy tiền.” có nghĩa là:
(A)Loại mận trân châu đen này rất ngon.
(B)Loại mận trân châu đen này không ngon nên không tốn tiền mua.
(C)Loại mận trân châu đen này nhất định phải lấy tiền.
(D)Loại mận trân châu đen này không ngon.
(A)Loại mận trân châu đen này rất ngon.
(B)Loại mận trân châu đen này không ngon nên không tốn tiền mua.
(C)Loại mận trân châu đen này nhất định phải lấy tiền.
(D)Loại mận trân châu đen này không ngon.
參考答案
答案:A
難度:非常簡單1
統計:A(31),B(0),C(0),D(0),E(0)
內容推薦
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個子細胞。
- 24 Giá phòng sea view 200 NTD/đêm, garden view 000 NTD/đêm, phòng sea view _______ garden view.(
- 32 Năm _______ , Việt Nam bắt đầu thực hiện chính sách đổi mới, và Đài Loan đã trở thành nhà đầu tư
- 36 “Không ai được rời khỏi đoàn khi đang đi tham quan.”, có nghĩa là:(A)Được phép rời khỏi đoàn khi
- 42 Tuy quãng đường đó rất xấu nhưng ngày nào các bác tài xế cũng cho xe về bến rất đúng giờ.(A)Nếu q
- 46 Cao Hùng _________ chú trọng phát triển kinh tế, _________ còn chú trọng phát triển du lịch.(A)mặ
- 23 Anh đã tự xuống lobby ăn sáng rồi à? _______ tôi đợi mãi mà không ai mở cửa.(A)Thảo nào (B)Thì ra
- 31 Địa chỉ giao dịch của Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc là:(A)Tầng 2, số 56, đường K
- 以下那一種特性是餌料生物不須具備(A)大小適中(B)易消化(C)易取得易培養(D)形態複雜,多樣化。
- 41 “Vì mọi người tích cực trồng cây, nên Đài Loan có nhiều cánh rừng xanh mát.”, có nghĩa là: (A)Đài
內容推薦
- 五、根據圖三的四位元D/A轉換器,試計算Vout與Vs之關係式。輸入之數位數值(input digital number)以b0, b1, b2, b3表示之。(10 分)
- 單細胞綠藻以(A)出芽生殖(B)分裂生殖(C)芽孢生殖(D)兩性生殖 方式繁衍子代。
- 44 Thiên nhiên nơi đây _________ kì vĩ _________ duyên dáng.(A)nhờ/mà (B)nếu/thì (C)bởi vì/cho nên (
- 38 “Ngoài cô ấy ra, trong nhóm chúng tôi chưa ai từng đến Đài Loan.” có nghĩa là:(A)Chúng tôi đều đã
- 33 Trong những năm cuối thập kỷ 1990, chính phủ Đài Loan đã đưa ra “chính sách hướng Nam”, chính sác
- 25 Huyện nào ở Đài Loan cũng có tên là “Hậu Sơn”?(A)Đài Đông (B)Đài Nam (C)Đài Trung (D)Nam Đầu
- 47 Tập quán sinh hoạt của người Đài Loan không cầu kỳ, có nhiều nét _________ gần gũi với sinh hoạt
- 那一種藻類獨具有藻藍素(A)綠藻類(B)矽藻類(C)渦鞭藻(D)藍綠藻。
- 優良的植物性餌料生物,營養成份上重要的是(A)水分(B)醣份(C)礦物質(D)不飽和脂肪酸。
- 下面那一種植物不屬於植物性浮游生物(A)螺旋藻(B)骨藻(C)蜈蚣藻(D)擬球藻。
- 26 Khi đến thăm Đài Bắc phải ghé qua chùa Long Sơn, vậy chùa này chủ yếu thờ thần phật nào?(A)Quan T
- 48 Đây là lần đầu tiên chị đến Đài Loan phải không?(A)Đúng vậy, tôi đến Đài Loan nhiều lần rồi. (B)Đ
- 45 _________ ngược gió _________ cánh diều bay lên.(A)Hễ/thì (B)Nhờ/mà (C)Không những/mà (D)Mặc dù/n
- 所有植物性餌料生物之光合成色素均具有(A)葉綠素 a(B)葉綠素 b(C)葉綠素 c(D)藻膽素。
- 34 Theo quan niệm “Tam nhân đồng hành tất tổn nhất nhân.”, cho nên người Việt hay kiêng chụp ảnh ___
- 49 “Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.” có thể hiểu là:(A)Một nụ cười được mua bằng mười thang th
- 淡水單細胞綠藻(Chlorella)體型呈(A)長形(B)螺旋形(C)球形(D)方形。
- 39 “Thành phố Cao Hùng không chỉ là một thành phố công nghiệp, mà còn là một thành phố du lịch xinh
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)含有豐富的不飽和脂肪酸(A)18:3w3(B)20:5w3(C)20:6w3(D)22:5w3 是培養輪蟲及二次培養的餌料生物。
- 淡水單細胞綠藻大小約(A)3-10um(B)10-20um(C)20-30um(D)40um。
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)之增殖溫度以(A)15-25℃(B)25-30℃(C)30-40℃(D)10-15℃。
- 50 “Cái gì tôi cũng ăn được, ngoại trừ cá da trơn.”, từ câu này chúng ta được biết:(A)Cô ấy thích ăn
- 有一正三角形之板狀工件,其邊長為 112mm,擬將該工件之各頂角銑削成半徑 10mm 的外圓弧,則各圓弧頂至對應之各底邊距離約為(A)56mm(B)67mm(C)77mm(D)87mm。
- 51 “Đài Loan để lại ấn tượng tốt trong tôi.”, có thể hiểu là:(A)Tôi thích Đài Loan. (B)Tôi không thí
- 57 Hồ Nhật Nguyệt là hồ tự nhiên lớn nhất của Đài Loan, nằm trên vùng cao nguyên, _________ mặt biển