問題詳情
22 Khi nói đến “寶島臺灣” thì người Việt hay dịch là _______ .
(A)Đảo Xanh Đài Loan
(B)Đảo Ngọc Đài Loan
(C)Đảo Đẹp Đài Loan
(D)Đảo Kim Cương Đài Loan
(A)Đảo Xanh Đài Loan
(B)Đảo Ngọc Đài Loan
(C)Đảo Đẹp Đài Loan
(D)Đảo Kim Cương Đài Loan
參考答案
答案:B
難度:簡單0.891892
統計:A(1),B(33),C(2),D(0),E(0)
內容推薦
- 水產生物那一期的活存率與初期餌料生物關係密切(A)仔稚期(B)幼苗期(C)中期(D)成體期。
- 40 “Nếu ngày mai không mưa, chúng ta sẽ đi leo núi A Lý.” có nghĩa là:(A)Chúng ta sẽ đi leo núi A Lý
- 21 Trong nhà hàng ăn sáng, khách bảo với bạn muốn ăn “trứng lòng đào”, có nghĩa là muốn ăn _______ .
- 28 Bảo tàng quốc lập Cố Cung đã thành lập phân viện miền Nam tại _______ .(A)Đài Nam (B)Vân Lâm (C)G
- 被水產動物所攝食對象之水產生物泛稱為該種動物之(A)浮游生物(B)固著生物(C)底棲生物(D)餌料生物。
- 20 Khi khách du lịch hỏi bạn “Có nơi nào để chúng tôi mua sắm thả ga không?” thì có nghĩa là họ muốn
- 27 Núi nào là ngọn núi cao thứ tư tại các hòn đảo trên Trái Đất và là ngọn núi cao nhất tại Đài Loan
- 19 Không khí Tết ở Đài Loan thật là ấm áp, cả gia đình bên nhau ăn cơm tất niên _______ .(A)quây quầ
- 18 Từ năm 1987, quan hệ hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Đài Loan _______ phát triển, thương mại son
- 11 Từ ngày 1/11/2015, Đài Loan đã _______ điều kiện xét cấp thị thực cho các đoàn khách du lịch chất
內容推薦
- 一般所稱的藻類是依據其所含藻色素多寡而命名,但其中不包括(A)藻綠素(B)藻紅素(C)藻褐素(D)藻紫素。
- 35 Công viên quốc gia Taroko là một trong _______ vườn quốc gia ở Đài Loan.(A)chín (B)tám (C)bảy (D
- 30 Nước nào là quốc gia thành viên của ASEAN?(A)Đài Loan (B)Trung Quốc (C)Nhật Bản (D)Việt Nam
- 一、按國家安全法第 4 條規定:「警察或海岸巡防機關於必要時,對左列人員、物品及運輸工具,得依其職權實施檢查……。(第一項)對前項之檢查,執行機關於必要時,得報請行政院指定國防部命令所屬單位協助執行之
- 淡水單細胞綠藻(Chlorela)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個 子細胞。
- 41 “Vì mọi người tích cực trồng cây, nên Đài Loan có nhiều cánh rừng xanh mát.”, có nghĩa là: (A)Đài
- 以下那一種特性是餌料生物不須具備(A)大小適中(B)易消化(C)易取得易培養(D)形態複雜,多樣化。
- 31 Địa chỉ giao dịch của Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc là:(A)Tầng 2, số 56, đường K
- 23 Anh đã tự xuống lobby ăn sáng rồi à? _______ tôi đợi mãi mà không ai mở cửa.(A)Thảo nào (B)Thì ra
- 46 Cao Hùng _________ chú trọng phát triển kinh tế, _________ còn chú trọng phát triển du lịch.(A)mặ
- 42 Tuy quãng đường đó rất xấu nhưng ngày nào các bác tài xế cũng cho xe về bến rất đúng giờ.(A)Nếu q
- 36 “Không ai được rời khỏi đoàn khi đang đi tham quan.”, có nghĩa là:(A)Được phép rời khỏi đoàn khi
- 32 Năm _______ , Việt Nam bắt đầu thực hiện chính sách đổi mới, và Đài Loan đã trở thành nhà đầu tư
- 24 Giá phòng sea view 200 NTD/đêm, garden view 000 NTD/đêm, phòng sea view _______ garden view.(
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個子細胞。
- 43 Mặt trời đã _________ trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.(A)tới (B)mọc (C)chạy (D)đi
- 37 “Loại mận trân châu đen này không ngon không lấy tiền.” có nghĩa là:(A)Loại mận trân châu đen này
- 水中生物依捕食與被捕食者之間的關係,形成直線單向的(A)食物網(B)食物鏈(C)食物塔(D)食物圈。
- 五、根據圖三的四位元D/A轉換器,試計算Vout與Vs之關係式。輸入之數位數值(input digital number)以b0, b1, b2, b3表示之。(10 分)
- 單細胞綠藻以(A)出芽生殖(B)分裂生殖(C)芽孢生殖(D)兩性生殖 方式繁衍子代。
- 44 Thiên nhiên nơi đây _________ kì vĩ _________ duyên dáng.(A)nhờ/mà (B)nếu/thì (C)bởi vì/cho nên (
- 38 “Ngoài cô ấy ra, trong nhóm chúng tôi chưa ai từng đến Đài Loan.” có nghĩa là:(A)Chúng tôi đều đã
- 33 Trong những năm cuối thập kỷ 1990, chính phủ Đài Loan đã đưa ra “chính sách hướng Nam”, chính sác
- 25 Huyện nào ở Đài Loan cũng có tên là “Hậu Sơn”?(A)Đài Đông (B)Đài Nam (C)Đài Trung (D)Nam Đầu
- 47 Tập quán sinh hoạt của người Đài Loan không cầu kỳ, có nhiều nét _________ gần gũi với sinh hoạt