問題詳情
31 Địa chỉ giao dịch của Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc là:
(A)Tầng 2, số 56, đường Kiến Quốc, thành phố Đài Bắc.
(B)Tầng 2, số 65, đường Tùng Giang, thành phố Đài Bắc.
(C)Tầng 2, số 6, đường Trường Giang, thành phố Đài Bắc.
(D)Tầng 2, số 5, đường Tùng Thanh, thành phố Đài Bắc.
(A)Tầng 2, số 56, đường Kiến Quốc, thành phố Đài Bắc.
(B)Tầng 2, số 65, đường Tùng Giang, thành phố Đài Bắc.
(C)Tầng 2, số 6, đường Trường Giang, thành phố Đài Bắc.
(D)Tầng 2, số 5, đường Tùng Thanh, thành phố Đài Bắc.
參考答案
答案:B
難度:適中0.625
統計:A(5),B(20),C(4),D(0),E(0)
內容推薦
- 41 “Vì mọi người tích cực trồng cây, nên Đài Loan có nhiều cánh rừng xanh mát.”, có nghĩa là: (A)Đài
- 淡水單細胞綠藻(Chlorela)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個 子細胞。
- 一、按國家安全法第 4 條規定:「警察或海岸巡防機關於必要時,對左列人員、物品及運輸工具,得依其職權實施檢查……。(第一項)對前項之檢查,執行機關於必要時,得報請行政院指定國防部命令所屬單位協助執行之
- 30 Nước nào là quốc gia thành viên của ASEAN?(A)Đài Loan (B)Trung Quốc (C)Nhật Bản (D)Việt Nam
- 35 Công viên quốc gia Taroko là một trong _______ vườn quốc gia ở Đài Loan.(A)chín (B)tám (C)bảy (D
- 一般所稱的藻類是依據其所含藻色素多寡而命名,但其中不包括(A)藻綠素(B)藻紅素(C)藻褐素(D)藻紫素。
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)又稱為擬球藻其大小約(A)2-4um(B)10-20um(C)20-30um(D)30-40um。
- 22 Khi nói đến “寶島臺灣” thì người Việt hay dịch là _______ .(A)Đảo Xanh Đài Loan (B)Đảo Ngọc Đài Loan
- 29 Khi làm thủ tục xuất cảnh tại sân bay thì hàng hóa nào nên để trong hành lý xách tay?(A)con dao (
- 水產生物那一期的活存率與初期餌料生物關係密切(A)仔稚期(B)幼苗期(C)中期(D)成體期。
內容推薦
- 46 Cao Hùng _________ chú trọng phát triển kinh tế, _________ còn chú trọng phát triển du lịch.(A)mặ
- 42 Tuy quãng đường đó rất xấu nhưng ngày nào các bác tài xế cũng cho xe về bến rất đúng giờ.(A)Nếu q
- 36 “Không ai được rời khỏi đoàn khi đang đi tham quan.”, có nghĩa là:(A)Được phép rời khỏi đoàn khi
- 32 Năm _______ , Việt Nam bắt đầu thực hiện chính sách đổi mới, và Đài Loan đã trở thành nhà đầu tư
- 24 Giá phòng sea view 200 NTD/đêm, garden view 000 NTD/đêm, phòng sea view _______ garden view.(
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)一次分裂成(A)2 個(B)4 個(C)8 個(D)10 個子細胞。
- 43 Mặt trời đã _________ trên những ngọn cây xanh tươi của thành phố.(A)tới (B)mọc (C)chạy (D)đi
- 37 “Loại mận trân châu đen này không ngon không lấy tiền.” có nghĩa là:(A)Loại mận trân châu đen này
- 水中生物依捕食與被捕食者之間的關係,形成直線單向的(A)食物網(B)食物鏈(C)食物塔(D)食物圈。
- 五、根據圖三的四位元D/A轉換器,試計算Vout與Vs之關係式。輸入之數位數值(input digital number)以b0, b1, b2, b3表示之。(10 分)
- 單細胞綠藻以(A)出芽生殖(B)分裂生殖(C)芽孢生殖(D)兩性生殖 方式繁衍子代。
- 44 Thiên nhiên nơi đây _________ kì vĩ _________ duyên dáng.(A)nhờ/mà (B)nếu/thì (C)bởi vì/cho nên (
- 38 “Ngoài cô ấy ra, trong nhóm chúng tôi chưa ai từng đến Đài Loan.” có nghĩa là:(A)Chúng tôi đều đã
- 33 Trong những năm cuối thập kỷ 1990, chính phủ Đài Loan đã đưa ra “chính sách hướng Nam”, chính sác
- 25 Huyện nào ở Đài Loan cũng có tên là “Hậu Sơn”?(A)Đài Đông (B)Đài Nam (C)Đài Trung (D)Nam Đầu
- 47 Tập quán sinh hoạt của người Đài Loan không cầu kỳ, có nhiều nét _________ gần gũi với sinh hoạt
- 那一種藻類獨具有藻藍素(A)綠藻類(B)矽藻類(C)渦鞭藻(D)藍綠藻。
- 優良的植物性餌料生物,營養成份上重要的是(A)水分(B)醣份(C)礦物質(D)不飽和脂肪酸。
- 下面那一種植物不屬於植物性浮游生物(A)螺旋藻(B)骨藻(C)蜈蚣藻(D)擬球藻。
- 26 Khi đến thăm Đài Bắc phải ghé qua chùa Long Sơn, vậy chùa này chủ yếu thờ thần phật nào?(A)Quan T
- 48 Đây là lần đầu tiên chị đến Đài Loan phải không?(A)Đúng vậy, tôi đến Đài Loan nhiều lần rồi. (B)Đ
- 45 _________ ngược gió _________ cánh diều bay lên.(A)Hễ/thì (B)Nhờ/mà (C)Không những/mà (D)Mặc dù/n
- 所有植物性餌料生物之光合成色素均具有(A)葉綠素 a(B)葉綠素 b(C)葉綠素 c(D)藻膽素。
- 34 Theo quan niệm “Tam nhân đồng hành tất tổn nhất nhân.”, cho nên người Việt hay kiêng chụp ảnh ___
- 49 “Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.” có thể hiểu là:(A)Một nụ cười được mua bằng mười thang th