問題詳情
397Pengemudi saat berkendaraan hendaknya membawa surat-surat penting :
(A) STNK., SIM dan asuransi kesehatan.
(B) Rambu kendaraan rusak.
(C) Peralatan kendaraan.
(A) STNK., SIM dan asuransi kesehatan.
(B) Rambu kendaraan rusak.
(C) Peralatan kendaraan.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 在機件的定義中,下列說明何者為非?(A)剛體是體內任意兩點間的距離永不改變之物體 (B)銷與鍵是屬於固定機件 (C)車輪與鐵軌是不完全對偶 (D)滾珠軸承是以點接觸的對偶件。
- 390Tốc độ lái xe càng cao, cự li phản ứng của người lái xe:(A)Càng dài (B)Càng ngắn (C)Không thay đổ
- 416 Độ sâu hoa văn của lốp xe gắn máy nhỏ hơn bao nhiêu cóthể thay thế? (A)1,6mm (B)1mm (C)0,8mm.
- ไฟเขียวอนุญาตใหค้ ุณขบรถผา่ นไปได้ แตผ่ ู้ขบขีค่ วรระมดั ระวงั คนและรถทอี่ าจ ฝ่ าไฟแดง(A)O(B)X
- 503 Khi người lái xe máy chạy nhầm lên đường quốc lộ, cáchứng phó nào dưới đây không đúng? (A)Tạm dừ
- 345Tình huống nào sau đây được liên tiếp xử phạt vượt quá tốcđộ, nhưng không bao gồm địa điểm vi phạ
- 396Sebagian besar kendaraan matic/ transmisi otomatis digerakkan oleh roda depan, pada saat ditarik
- 463Điều nào sau đây không thích hợp trang bị cho xe máy?(A)Áo mưa hai mảnh (B) Bao tay năm ngón tay
- 349Pendingin air menimbulkan berkerak, mudah membuat sistim pendingin air : (A) Perputaran yang tida
- 389Tư thế ngồi tốt là một trong những cách đảm bảo an toàncho người lái xe, bàn chân phải (A)Luôn th
內容推薦
- เมือ่ เห็นดา้ นหน้าเกดิ อุบตั เิ หตุรถชนมีผไู้ ดร้ บบาดเจ็บ ไมมีใครสนใจ สวนตวเอง มีธุระเรง่ ดวน แม
- 464 Nguyên tắc lựa chọn mũ bảo hiểm an toàn (A)Càng chặtcàng tốt, để tránh bị thổi bay đi (B)Lựa chọ
- 504 Xe máy đi trên làn đường ngoài cùng muốn đi vào khu vựcchờ đợi để ngoặc rẽ, cách sử dụng đèn xi
- 417 Kích thước lốp xe máy 50-10-8PR biểu thị (A)Chiều rộnglốp xe 5 inches (B)Đường kính trong lố
- 422Seandainya menemui kesulitan saat berkendara di area pegunungan, langkah apakah yang harus dilaku
- 391 Cự li an toàn nhỏ nhất khi chạy sau xe khác so với cự li dừngxe phải (A)Lớn hơn (B)Nhỏ hơn (C)Bằ
- 398Mengendarai kendaraan pada ruas jalan yang tersedia rambu dilarang memutar, rambu dilarang membel
- 347 Kiến thức cấp cứu về việc ngừng hô hấp, tim ngừng đập:thời gian khai thông đường hô hấp, kiểm tr
- กอ่ นขบรถตอ้ งตรวจสภาพรถ เพือ่ ใหอ้ ยูใ่ นสภาพเหมาะสมกบั การใช้งานทุกเมือ่ ระมดั ระวงั ผใู้ ช้รถใช
- 465 Chạy xe máy gặp trời mưa, đã gần đến đích, nên (A)Đi sátlề đường dừng xe mặc áo mưa lại đi tiếp
- 505 Lái xe theo xe phía trước khi đến nơi giao nhau giữa đườngbộ và đường sắt, nên (A)Giảm tốc chạy
- 418 Nội dung kiểm tra lốp xe chủ yếu là (A)Kiểm tra độ căng củalốp xe có bình thường không (B)Kiểm t
- 392 Giữ cự li thích hợp có thể phòng tránh tai nạn, bởi vì (A)Cólực ma sát (B)Có lực kéo (C)Có đủ th
- 348Thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi), tỷ lệ ép ngực vàhô hấp nhân tạo cho người lớn là (A)
- 423Berikut ini yang bukan merupakan tujuan petugas jalan raya menutup / memblokir suatu jalan atau j
- รถคนั หลงั แซงหน้าไปเพราะกลวขฝ่ ุน ผมก็กลวขฝี้ ่ ุน จงึ แซงรถคนั ขา้ งหน้าไป เหมือนกนั(A)O(B)X
- 399Kendaraan berada pada ruas jalan yang tersedia rambu jalan membelok, tanjakan turunan, jembatan s
- 466 Các mục sau đây không được hiển thị ở đồng hồ xe máy?(A)Hiển thị đèn chiếu xa (B)Hiển thị sự hao
- 506 Trong khi chạy, người lái xe sau khi nhìn thấy biển báo hoặcvạch kẻ đường bộ giao nhau với đường
- 419Trong cấu trúc của lốp xe, bộ phần nào cường độ yếu nhất?(A) Mặt lốp xe (B)Mặt bên (bụng lốp xe)
- 424Apabila pengemudi mobil diperintahkan untuk berhenti dengan menggunakan ucapan, isyarat, tongkat
- 393 Khi đi qua giao lộ không có tín hiệu đèn giao thông, cáchtiếp cận an toàn hơn: (A)Nhìn bên phải
- 400Bagi anak usia 1-4 tahun dan juga berat badan antara 10-18 kg duduk pada mini bus : (A) Hendaknya
- ฝนตกหนกั ทาำ ใหมีนำ้าขงั บนถนน แมจะมีผคู้ นจาำ นวนมาก แตเ่ กรงวา่ จะกีดขวาง รถคนั ขา้ งหลงั จงึ ต
- 349 Khi xác định người bị thương bất tỉnh cần tiến hành thủ thuậthồi sinh tim phổi, tần suất ép ngực