問題詳情
347 Kiến thức cấp cứu về việc ngừng hô hấp, tim ngừng đập:thời gian khai thông đường hô hấp, kiểm tra hơi thởkhông được quá
(A)5 giây
(B)10 giây
(C)30 giây
(A)5 giây
(B)10 giây
(C)30 giây
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 391 Cự li an toàn nhỏ nhất khi chạy sau xe khác so với cự li dừngxe phải (A)Lớn hơn (B)Nhỏ hơn (C)Bằ
- 422Seandainya menemui kesulitan saat berkendara di area pegunungan, langkah apakah yang harus dilaku
- 417 Kích thước lốp xe máy 50-10-8PR biểu thị (A)Chiều rộnglốp xe 5 inches (B)Đường kính trong lố
- 504 Xe máy đi trên làn đường ngoài cùng muốn đi vào khu vựcchờ đợi để ngoặc rẽ, cách sử dụng đèn xi
- 464 Nguyên tắc lựa chọn mũ bảo hiểm an toàn (A)Càng chặtcàng tốt, để tránh bị thổi bay đi (B)Lựa chọ
- เมือ่ เห็นดา้ นหน้าเกดิ อุบตั เิ หตุรถชนมีผไู้ ดร้ บบาดเจ็บ ไมมีใครสนใจ สวนตวเอง มีธุระเรง่ ดวน แม
- 346Khoảng cách địa điểm vi phạm được xử phạt liên tiếp vượtquá tốc độ, không bao gồm địa điểm vi phạ
- 397Pengemudi saat berkendaraan hendaknya membawa surat-surat penting : (A) STNK., SIM dan asuransi k
- 421Berikut ini manakah sikap berkendara yang salah? (A) Selalu mendengarkan siaran radio kepolisian
- 在機件的定義中,下列說明何者為非?(A)剛體是體內任意兩點間的距離永不改變之物體 (B)銷與鍵是屬於固定機件 (C)車輪與鐵軌是不完全對偶 (D)滾珠軸承是以點接觸的對偶件。
內容推薦
- 465 Chạy xe máy gặp trời mưa, đã gần đến đích, nên (A)Đi sátlề đường dừng xe mặc áo mưa lại đi tiếp
- 505 Lái xe theo xe phía trước khi đến nơi giao nhau giữa đườngbộ và đường sắt, nên (A)Giảm tốc chạy
- 418 Nội dung kiểm tra lốp xe chủ yếu là (A)Kiểm tra độ căng củalốp xe có bình thường không (B)Kiểm t
- 392 Giữ cự li thích hợp có thể phòng tránh tai nạn, bởi vì (A)Cólực ma sát (B)Có lực kéo (C)Có đủ th
- 348Thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi), tỷ lệ ép ngực vàhô hấp nhân tạo cho người lớn là (A)
- 423Berikut ini yang bukan merupakan tujuan petugas jalan raya menutup / memblokir suatu jalan atau j
- รถคนั หลงั แซงหน้าไปเพราะกลวขฝ่ ุน ผมก็กลวขฝี้ ่ ุน จงึ แซงรถคนั ขา้ งหน้าไป เหมือนกนั(A)O(B)X
- 399Kendaraan berada pada ruas jalan yang tersedia rambu jalan membelok, tanjakan turunan, jembatan s
- 466 Các mục sau đây không được hiển thị ở đồng hồ xe máy?(A)Hiển thị đèn chiếu xa (B)Hiển thị sự hao
- 506 Trong khi chạy, người lái xe sau khi nhìn thấy biển báo hoặcvạch kẻ đường bộ giao nhau với đường
- 419Trong cấu trúc của lốp xe, bộ phần nào cường độ yếu nhất?(A) Mặt lốp xe (B)Mặt bên (bụng lốp xe)
- 424Apabila pengemudi mobil diperintahkan untuk berhenti dengan menggunakan ucapan, isyarat, tongkat
- 393 Khi đi qua giao lộ không có tín hiệu đèn giao thông, cáchtiếp cận an toàn hơn: (A)Nhìn bên phải
- 400Bagi anak usia 1-4 tahun dan juga berat badan antara 10-18 kg duduk pada mini bus : (A) Hendaknya
- ฝนตกหนกั ทาำ ใหมีนำ้าขงั บนถนน แมจะมีผคู้ นจาำ นวนมาก แตเ่ กรงวา่ จะกีดขวาง รถคนั ขา้ งหลงั จงึ ต
- 349 Khi xác định người bị thương bất tỉnh cần tiến hành thủ thuậthồi sinh tim phổi, tần suất ép ngực
- 420 Kiểm tra độ căng của lốp xe phải vào lúc nào (A)Sau khichạy nhiệt độ lốp xe cao hơn lúc bình thư
- 467 Điều nào dưới đây không phải chức năng chủ yếu của hệthống lò xo xe máy? (A)Làm giảm tiếng ồn gi
- 507 Người lái xe không tuân thủ theo hướng dẫn của nhân viênbảo vệ, hoặc chuông đã reo, tín hiệu đèn
- 425Apabila pengemudi mobil diperintahkan untuk berhenti dengan menggunakan ucapan, isyarat, tongkat
- 394 Màu sắc bình thường của khí thải ra từ động cơ xănglà(A)Màu đen (B)Màu trắng xanh (C)Không màu.
- 西元 1960 年發明罐裝飲料,留置型易開罐拉環的是哪一國人(A)英國人(B)法國人(C)德國人(D)美國人。
- 350 Khi phát hiện nạn nhân bị thương ở bộ phận nào nên thôngbáo và giữ cho họ không bị di chuyển?(A)
- ขณะออกรถ เปลีย่ นเกียร์ เลี้ยวหรือเบรค จะตอ้ งคาำ นึงถงึ ความปลอดภยและความ สะดวกสบายของผู้โดยสารแ
- 468 Cách thức thắng xe máy phải điều chỉnh tùy vào môi trườngbên ngoài; ở đoạn đường khô ráo hoặc xu