問題詳情
391 Cự li an toàn nhỏ nhất khi chạy sau xe khác so với cự li dừngxe phải
(A)Lớn hơn
(B)Nhỏ hơn
(C)Bằng nhau.
(A)Lớn hơn
(B)Nhỏ hơn
(C)Bằng nhau.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 417 Kích thước lốp xe máy 50-10-8PR biểu thị (A)Chiều rộnglốp xe 5 inches (B)Đường kính trong lố
- 504 Xe máy đi trên làn đường ngoài cùng muốn đi vào khu vựcchờ đợi để ngoặc rẽ, cách sử dụng đèn xi
- 464 Nguyên tắc lựa chọn mũ bảo hiểm an toàn (A)Càng chặtcàng tốt, để tránh bị thổi bay đi (B)Lựa chọ
- เมือ่ เห็นดา้ นหน้าเกดิ อุบตั เิ หตุรถชนมีผไู้ ดร้ บบาดเจ็บ ไมมีใครสนใจ สวนตวเอง มีธุระเรง่ ดวน แม
- 346Khoảng cách địa điểm vi phạm được xử phạt liên tiếp vượtquá tốc độ, không bao gồm địa điểm vi phạ
- 397Pengemudi saat berkendaraan hendaknya membawa surat-surat penting : (A) STNK., SIM dan asuransi k
- 421Berikut ini manakah sikap berkendara yang salah? (A) Selalu mendengarkan siaran radio kepolisian
- 在機件的定義中,下列說明何者為非?(A)剛體是體內任意兩點間的距離永不改變之物體 (B)銷與鍵是屬於固定機件 (C)車輪與鐵軌是不完全對偶 (D)滾珠軸承是以點接觸的對偶件。
- 390Tốc độ lái xe càng cao, cự li phản ứng của người lái xe:(A)Càng dài (B)Càng ngắn (C)Không thay đổ
- 416 Độ sâu hoa văn của lốp xe gắn máy nhỏ hơn bao nhiêu cóthể thay thế? (A)1,6mm (B)1mm (C)0,8mm.
內容推薦
- 347 Kiến thức cấp cứu về việc ngừng hô hấp, tim ngừng đập:thời gian khai thông đường hô hấp, kiểm tr
- กอ่ นขบรถตอ้ งตรวจสภาพรถ เพือ่ ใหอ้ ยูใ่ นสภาพเหมาะสมกบั การใช้งานทุกเมือ่ ระมดั ระวงั ผใู้ ช้รถใช
- 465 Chạy xe máy gặp trời mưa, đã gần đến đích, nên (A)Đi sátlề đường dừng xe mặc áo mưa lại đi tiếp
- 505 Lái xe theo xe phía trước khi đến nơi giao nhau giữa đườngbộ và đường sắt, nên (A)Giảm tốc chạy
- 418 Nội dung kiểm tra lốp xe chủ yếu là (A)Kiểm tra độ căng củalốp xe có bình thường không (B)Kiểm t
- 392 Giữ cự li thích hợp có thể phòng tránh tai nạn, bởi vì (A)Cólực ma sát (B)Có lực kéo (C)Có đủ th
- 348Thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi), tỷ lệ ép ngực vàhô hấp nhân tạo cho người lớn là (A)
- 423Berikut ini yang bukan merupakan tujuan petugas jalan raya menutup / memblokir suatu jalan atau j
- รถคนั หลงั แซงหน้าไปเพราะกลวขฝ่ ุน ผมก็กลวขฝี้ ่ ุน จงึ แซงรถคนั ขา้ งหน้าไป เหมือนกนั(A)O(B)X
- 399Kendaraan berada pada ruas jalan yang tersedia rambu jalan membelok, tanjakan turunan, jembatan s
- 466 Các mục sau đây không được hiển thị ở đồng hồ xe máy?(A)Hiển thị đèn chiếu xa (B)Hiển thị sự hao
- 506 Trong khi chạy, người lái xe sau khi nhìn thấy biển báo hoặcvạch kẻ đường bộ giao nhau với đường
- 419Trong cấu trúc của lốp xe, bộ phần nào cường độ yếu nhất?(A) Mặt lốp xe (B)Mặt bên (bụng lốp xe)
- 424Apabila pengemudi mobil diperintahkan untuk berhenti dengan menggunakan ucapan, isyarat, tongkat
- 393 Khi đi qua giao lộ không có tín hiệu đèn giao thông, cáchtiếp cận an toàn hơn: (A)Nhìn bên phải
- 400Bagi anak usia 1-4 tahun dan juga berat badan antara 10-18 kg duduk pada mini bus : (A) Hendaknya
- ฝนตกหนกั ทาำ ใหมีนำ้าขงั บนถนน แมจะมีผคู้ นจาำ นวนมาก แตเ่ กรงวา่ จะกีดขวาง รถคนั ขา้ งหลงั จงึ ต
- 349 Khi xác định người bị thương bất tỉnh cần tiến hành thủ thuậthồi sinh tim phổi, tần suất ép ngực
- 420 Kiểm tra độ căng của lốp xe phải vào lúc nào (A)Sau khichạy nhiệt độ lốp xe cao hơn lúc bình thư
- 467 Điều nào dưới đây không phải chức năng chủ yếu của hệthống lò xo xe máy? (A)Làm giảm tiếng ồn gi
- 507 Người lái xe không tuân thủ theo hướng dẫn của nhân viênbảo vệ, hoặc chuông đã reo, tín hiệu đèn
- 425Apabila pengemudi mobil diperintahkan untuk berhenti dengan menggunakan ucapan, isyarat, tongkat
- 394 Màu sắc bình thường của khí thải ra từ động cơ xănglà(A)Màu đen (B)Màu trắng xanh (C)Không màu.
- 西元 1960 年發明罐裝飲料,留置型易開罐拉環的是哪一國人(A)英國人(B)法國人(C)德國人(D)美國人。
- 350 Khi phát hiện nạn nhân bị thương ở bộ phận nào nên thôngbáo và giữ cho họ không bị di chuyển?(A)