問題詳情
384 Xe đậu không sử dụng trong một thời gian dài, tốt nhất baonhiêu lâu khởi động một lần, mỗi lần 3 đến 5 phút, để duytrì động cơ xe ở trạng thái khởi động tốt nhất?
(A)Mỗi quý(ba tháng 1 lần)
(B) Mỗi tuần
(C)Mỗi tháng.
(A)Mỗi quý(ba tháng 1 lần)
(B) Mỗi tuần
(C)Mỗi tháng.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 458 Khi đi xe máy gặp phải phía trước có nắp cống, nên (A) Đi xevào làn đường đối diện (B)Khi thông
- 300 Lái xe gây tai nạn, không có ai bị thương hay thiệt mạng màxe máy vẫn có khả năng chạy, việc nào
- 340 Người lái xe trên làn đường xe nhanh tuân thủ quy địnhlái xe, người đi bộ hoặc xe chạy chậm khôn
- 391Saat parkir kendaraan hendaknya searah dengan jalur kendaraan dan merapat pada tepi kanan jalan,
- 415Untuk melaju di jalan tol dan jalan bebas hambatan, motor jenis berat dengan kapasitas silinder l
- 383 Xe trước khi vào ngoặc rẽ (A)Không cần giảm tốc (B) Cầnphải giảm tốc phù hợp (C)Cần phải tăng tố
- 410Lốp xe không đủ độ căng, có thể dễ dàng dẫn đến (A) Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa lố
- 457 Chạy xe gắn máy bị côn trùng bay vào mắt, động tác phảnứng đầu tiên thích hợp nhất là (A)Lập tức
- 414Jika pengemudi taksi telah mengingatkan penumpang akan aturan untuk mengenakan sabuk pengaman, na
- 345Saat melaksanakan bantuan penyaluran listrik pada kendaraan yang rusak, menggunakan kawat hantara
內容推薦
- 416Saat melaju di jalan tol dan jalan bebas hambatan, pengendara motor jenis berat dengan kapasitas
- 341Lái xe không có giấy phép hoặc say rượu lái xe gây người bịchấn thương hoặc tử vong, theo pháp lu
- 459 Chạy xe máy đi qua những con đường gồ ghề, nên (A)Giữ ổnđịnh tay lái, để tránh trượt xe (B)Giảm
- 灰鑄鐵除了含鐵份外,以(A)碳(B)錳(C)硫(D)矽 之含量最高。
- เคารพกฏจราจรและความเป็ นระเบียบ เป็ นเพียงมารยาทการขบขร่ ถยนต์เทา่ นน้ั มใิ ช่เป็ นสว่ นหนึ่งของคุ
- 412 Khi lốp xe độ căng quá cao, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa
- 385 Nguyên tắc an toàn giao thông: (A)Tốc độ càng chậm càngan toàn (B)Với chiếc xe ở phía trước, xe
- 347Saat kendaraan banyak dipasang perangkat yang menggunakan listrik :(A) Menambah daya tarikan mesi
- 346Asal sumber listrik yang digunakan untuk penggerak motor mesin : (A) Didukung oleh generator. (B)
- 417Di jalan tol dan jalan bebas hambatan, motor jenis berat dengan kapasitas silinder lebih dari 550
- 393Saat kendaraan perlu berhenti sementara, hendaknya tidak pada jalan yang dilarang berhenti sement
- 342 Lái xe lắp ráp chưa được cấp phép lãnh bảng số xe hoặc xeđã báo phế, ngoài việc bị cấm lái xe, x
- เมือ่ นำ้ามนั เชื้อเพลงิ เกดิ ไฟลุกไหม้ ควรใช้เครือ่ งดบเพลงิ ฉีด ทรายหรือใช้ผา้ ชุบ นำ้าคลุมทบั เ
- 460 Chạy xe máy đi qua đoạn đường đang thi công, thấy mặt đấtcó phủ tấm sắt, nên (A)Giảm tốc thông q
- 413 Khi lốp xe độ căng quá cao, dễ gây (A)Thiết bị tránh giảmsốc hư hỏng nhanh hơn (B) Chính giữa lố
- 348Pencegah anti karat yang ditaruh dalam mesin pendingin air : (A) Dalam waktu berkala harus digant
- 386 Khi lái xe khoảng cách an toàn giữa các xe khác nên (A)0,5mét trở lên (B)1 mét trở lên (C)Tùy lú
- 418Ketika mengemudi pada terowongan dengan panjang lebih dari 4 km atau terowongan umum yang diatur
- 387Lái xe đi qua nơi có xe hơi đậu bên lề đường, nên duy trìkhoảng cách an toàn (A)Cự li có thể thắn
- 394Jika kendaraan saat pada ruas jalan yang memperbolehkan untuk parkir tetapi tidak mendapat tempat
- 343 Các hành vi vi phạm nào sau đây phải xử phạt đối với chủxe: (A) Không có giấy phép lái xe (B)Say
- การเอื้อเฟื้ อและการหลีกทางใหผ้ ใู้ ช้ถนนเป็ นการแสดงออกถงึ คุณธรรมทดี่ ีทสี่ ุด ของผู้ขบรถ(A)O(B)
- 461 Khi đi xe máy, nhìn thấy ở phía trước có vỏ lốp xe rớt ra, xửlý nào là sai? (A)Tăng tốc thông qu
- 414 Hoa văn mặt trong trung tâm lốp xe có độ mòn nghiêmtrọng, lý do (A)Độ căng của lốp xe quá thấp (
- 395Saat kendaraan matic/transmisi otomatis berhenti/parkir, sebelum pengemudi meninggalkan tempat, s