問題詳情
414Jika pengemudi taksi telah mengingatkan penumpang akan aturan untuk mengenakan sabuk pengaman, namun penumpang tetap tidak mengenakannya, maka yang akan dikenakan sanksi ialah :
(A) Pengemudi
(B) Penumpang.
(C) Keduanya tidak dihukum.
(A) Pengemudi
(B) Penumpang.
(C) Keduanya tidak dihukum.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 390Dilarang parkir pada ruas jalan : (A) Dilarang parkir sementara waktu, tetapi boleh parkir. (B) D
- 299 Đoạn đường cấm tạm dừng xe (A)Cấm tạm dừng xe, nhưngcó thể đậu xe (B)Cấm đậu xe, nhưng có thể tạ
- 339 Người chưa lãnh giấy phép lái xe lái xe máy xử lý phạt tiềnĐài tệ: (A) 300 đến 600 đồng (B)600
- 413Saat menjumpai penutupan jalan pada sisi dalam jalur, bolehkah menggunakan sisi luar bahu jalan?
- 344Kepala aki harus diolesi apa, untuk mencegah terkikisnya, serta agar dapat mengalirkan listrik ya
- 382 Khi khởi động động cơ xe, nên (A)Mở đèn pha (B)Mở đèncảnh báo nguy hiểm (C)Giữ chặt tay thắng xe
- 456 Chạy xe máy đi trong trường hợp gió mạnh thổi từ bên trái,nên (A) Tăng tốc độ thông qua (B)Hướng
- 298 Đoạn đường cấm đậu xe (A)Cấm tạm dừng xe, nhưng có thểđậu xe (B)Cấm đậu xe, nhưng có thể tạm dừn
- 409 Mục đích chính gắn bộ lọc không khí đầu máy là (A)Tránh hít không khí bụi làm hỏng xi lanh (B)Để
- 338 Sau khi uống rượu người lái xe bị kiểm định nồng độ cồn vượtquá tiêu chuẩn cho phép, xe bị giam
內容推薦
- 410Lốp xe không đủ độ căng, có thể dễ dàng dẫn đến (A) Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa lố
- 383 Xe trước khi vào ngoặc rẽ (A)Không cần giảm tốc (B) Cầnphải giảm tốc phù hợp (C)Cần phải tăng tố
- 415Untuk melaju di jalan tol dan jalan bebas hambatan, motor jenis berat dengan kapasitas silinder l
- 391Saat parkir kendaraan hendaknya searah dengan jalur kendaraan dan merapat pada tepi kanan jalan,
- 340 Người lái xe trên làn đường xe nhanh tuân thủ quy địnhlái xe, người đi bộ hoặc xe chạy chậm khôn
- 300 Lái xe gây tai nạn, không có ai bị thương hay thiệt mạng màxe máy vẫn có khả năng chạy, việc nào
- 458 Khi đi xe máy gặp phải phía trước có nắp cống, nên (A) Đi xevào làn đường đối diện (B)Khi thông
- 411Lốp xe không đủ độ căng, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Tăng thêm mức
- 384 Xe đậu không sử dụng trong một thời gian dài, tốt nhất baonhiêu lâu khởi động một lần, mỗi lần 3
- 392Saat kendaraan jenis ringan berhenti sementara di tepi jalan, hendaknya searah dengan arah jalur
- 416Saat melaju di jalan tol dan jalan bebas hambatan, pengendara motor jenis berat dengan kapasitas
- 341Lái xe không có giấy phép hoặc say rượu lái xe gây người bịchấn thương hoặc tử vong, theo pháp lu
- 459 Chạy xe máy đi qua những con đường gồ ghề, nên (A)Giữ ổnđịnh tay lái, để tránh trượt xe (B)Giảm
- 灰鑄鐵除了含鐵份外,以(A)碳(B)錳(C)硫(D)矽 之含量最高。
- เคารพกฏจราจรและความเป็ นระเบียบ เป็ นเพียงมารยาทการขบขร่ ถยนต์เทา่ นน้ั มใิ ช่เป็ นสว่ นหนึ่งของคุ
- 412 Khi lốp xe độ căng quá cao, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa
- 385 Nguyên tắc an toàn giao thông: (A)Tốc độ càng chậm càngan toàn (B)Với chiếc xe ở phía trước, xe
- 347Saat kendaraan banyak dipasang perangkat yang menggunakan listrik :(A) Menambah daya tarikan mesi
- 346Asal sumber listrik yang digunakan untuk penggerak motor mesin : (A) Didukung oleh generator. (B)
- 417Di jalan tol dan jalan bebas hambatan, motor jenis berat dengan kapasitas silinder lebih dari 550
- 393Saat kendaraan perlu berhenti sementara, hendaknya tidak pada jalan yang dilarang berhenti sement
- 342 Lái xe lắp ráp chưa được cấp phép lãnh bảng số xe hoặc xeđã báo phế, ngoài việc bị cấm lái xe, x
- เมือ่ นำ้ามนั เชื้อเพลงิ เกดิ ไฟลุกไหม้ ควรใช้เครือ่ งดบเพลงิ ฉีด ทรายหรือใช้ผา้ ชุบ นำ้าคลุมทบั เ
- 460 Chạy xe máy đi qua đoạn đường đang thi công, thấy mặt đấtcó phủ tấm sắt, nên (A)Giảm tốc thông q
- 413 Khi lốp xe độ căng quá cao, dễ gây (A)Thiết bị tránh giảmsốc hư hỏng nhanh hơn (B) Chính giữa lố