問題詳情
17. Tôi là một người lái xe luôn tuân thủ đúng qui định và luật lệ giao thông. Vì sự an toàn giao thông, đối với những trường hợp vi phạm giao thông hy vọng cảnh sát (giao thông ) nên
(A) Tăng cường thanh tra ra lệnh cấm nghiêm ngặt.
(B) Không cần kiểm tra và không cần ra lệnh cấm.
(C) Chỉ cần thanh tra không cần ra lệnh cấm.
(A) Tăng cường thanh tra ra lệnh cấm nghiêm ngặt.
(B) Không cần kiểm tra và không cần ra lệnh cấm.
(C) Chỉ cần thanh tra không cần ra lệnh cấm.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 2Thiếu ngủ , tinh thân ngớ ngẩn , miễn là cẩn thận vẫn có thểđiều khiển xe.(A)O(B)X
- Xe ô tô phía sau vì muốn tránh bụi nên chạy vượt qua xe của tôi, tôi cũng không thích bụi, nên chỉ
- 419 โครงสรางของยางลอรถสวนใดท%มความบอบบางมากท%สด+?(A)หนายาง(B)ไหลยาง (แกมยาง) (C)ขอบยาง
- 460เม’%อข%รถจกรยานยนต5ผานชวงถนนท%กาลงกอสราง หากพบเหนมแผนเหลกป2อย2บนพ’0นถนน ควร (A)ข%ผานชาๆ(B)เรงเคร’
- Người lái xe nên : (A) Chỉ chú ý kỹ thuật . (B) Giữ gìn an toàn là hàng đầu (C) Vì hoàn thành nh
- 387 รถจกรยานยนต5ท%ข%ผานรถยนต5ท%จอดอย2ขางทางตองรกษาระยะหางท% ปลอดภยจากรถน0น(A)เวนระยะหางท%สามารถเบรกห
- Trước khi lái xe, chúng ta nên kiểm tra kĩ càng xe ô tô, nhằm bảo đảm mọi tính năng đều hoạt động
- 510 ผู้ขับขี่แซงรถกลับรถถอยรถจอดรถชั่วคราวหรือจอดรถไว้บนทางข้ามรถไฟ: (A)ปรับ15,000~90,000ดอลลาร์ไต้ห
- 459 ในขณะท%ข%รถจกรยานยนต5ผานถนนท%ขร+ขระ ควร(A)จบแฮนด5รถให แนนเพ’%อปองกนไมใหรถไถลออกนอกทาง(B)ลดความเร
- 418 รายการสาคญในการตรวจสอบยางลอรถของผ2ขบข%ค’อ(A)ตรวจด2วายาง รถมความดนลมท%ปกตหร’อไม(B)ตรวจด2วาลกษณะภา
內容推薦
- 3Việc không hiểu biết tính năng của xe không có quan hệ gìvới an toàn lái xe.(A)O(B)X
- 421 เม’%อความดนลมของยางลอรถออนเกนไปจะทาให(A)แกมยางส/กหรอได งายทาใหยางระเบด(B)เพ%มแรงเสยดทานทาใหส0นเป
- 461 ขณะท%ข%รถจกรยานยนต5หากพบเหนทางขางหนามเศษช0นสวนของยางลอ รถตกอย2ขอใดเปนวธการจดการท%ผดวธ? (A)ข%รถผา
- Mưa to, khiến mặt đường đọng rất nhiều nước bẩn, lề đường có nhiều người qua lại,nhưng vì sợ sẽ ả
- 420 เม’%อทาการตรวจสอบความดนลมของยางลอรถจาเปนตอง (A)ทาหลงการขบข%เม’%ออ+ณหภ2มของยางลอส2งกวาอ+ณหภ2มหอง(
- 389 ทาในการข%รถจกรยานยนต5ท%ดเปนหลกประกนความปลอดภยในการขบข%อยางหน/%ง ฝาเทาจะตอง (A)ปลอยขาลงตามธรรมชาต
- 512 ทางขามทางรถไฟท%มเคร’%องก0นทางรถไฟหร’อเจาหนาท%เฝาทางรถไฟหาก เจาหนาท%เฝาทางรถไฟไมมคาส%งใหหย+ดรถ(A)
- 4Tuân theo quy tắc an toàn giao thông đường bộ, sẽ giảm khảnăng tai nạn giao thông.(A)O(B)X
- Khi chạy xe đên nút đường giao cắt , chạy vươt qua đường dành cho người đi bô , nêu như đèn vàng
- 422ควรปกปองยางลอรถโดย (A)หลกเล%ยงไมใหเขาใกลแหลงความรอน(B)หลกเล%ยงไมใหสมผสโดนน0ามนประเภทแรธาต+ (C)ถก2
- 462การดดแปลงรถจกรยานยนต5ขอใดตอไปน0เปนการกระทาท%ผด?(A)เปล%ยนไฟหนารถเปนหลอด HID ท%ใหความสวางสง2 เองโดย
- Khi điều khiển xe, đổi số, vào cua hoặc phanh xe đều cần chú ý đến sự an toàn và sự thoải mái của
- 390อตราความเรวในการขบข%ย%งมมาก ระยะหางสาหรบปฏกรยาโตตอบของผ2ขบข% : (A)ย%งมมากข/น 0 (B)ย%งสน0 ลง (C)ไม
- Khi chạy theo sau xe phía trước , đên trước đường sắt , thì cân :(A) Giảm tốc độ đi chậm và cần
- 552Khi các hoa văn củ a lốp xe bị mài mòn quá lớn , không ảnh hưởng việc an toàn lái xe .(A)O(B)X
- 463ขอใดตอไปน0เปนการแตงกายท%ไมเหมาะตอการขบข%รถจกรยานยนต5?(A)เส’0อกนฝนแบบสองช0น (B)ถง+ ม’อแบบหาน0ว (C)
- 5Cố gắng sử dụng hành vi cẩn thận hợp lí để tăng cường ngănngừa tai nạn xảy ra gọi là lái xe có phòn
- 513 ทางขามทางรถไฟท%มเคร’%องก0นทางรถไฟหร’อมเจาหนาท%เฝาด2หากเคร’%อง ก0นทางรถไฟไมไดถก2 ปลอยลงมา(A)ตองรบ
- 423คาแนะนาในการใชยางลอรถ ตามหลกแลวยางลอรถมอาย+การใชงานหลงผลตไมเกน (A)3 ป (B)6 ป (C)9 ป
- Tùy tiện bấm còi, cố tình tạo ra tiếng ồn, là những hành động không có đạo đức.(A)O(B)X
- 391ระยะหางท%ปลอดภยในการขบตามรถคนหนาอยางนอยตอง (A)มมากกวา(B)มนอยกวา (C)เทากบ ระยะหางในการจอดรถ
- 553Mỗi lần sử dụng mô tơ khởi động để khởi động động cơ , nhiều nhất không được vượt quá 10 giây , n
- Căn cứ vào sự an toàn khi lái xe , là môt người lái xe ô tô , cân coi trọng : (A)Chỉ coi trọng
- 464หลกการเล’อกใชหมวกกนนอค (A)ย%งแนนย%งด ชวยปองกนไมใหถก2 ลม พดปลว(B)เล’อกสเขม จะไดไมคอยสกปรก (C)ผดท+ก
- 514 ทางขามทางรถไฟท%มกร%งสญญาณเต’อน สญญาณไฟกระพรบ หากไมมเสยงกร%งสญญาณเต’อน สญญาณไฟไมไดกระพรบ (A)ตองด2