問題詳情
423คาแนะนาในการใชยางลอรถ ตามหลกแลวยางลอรถมอาย+การใชงานหลงผลตไมเกน
(A)3 ป
(B)6 ป
(C)9 ป
(A)3 ป
(B)6 ป
(C)9 ป
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 5Cố gắng sử dụng hành vi cẩn thận hợp lí để tăng cường ngănngừa tai nạn xảy ra gọi là lái xe có phòn
- 463ขอใดตอไปน0เปนการแตงกายท%ไมเหมาะตอการขบข%รถจกรยานยนต5?(A)เส’0อกนฝนแบบสองช0น (B)ถง+ ม’อแบบหาน0ว (C)
- 552Khi các hoa văn củ a lốp xe bị mài mòn quá lớn , không ảnh hưởng việc an toàn lái xe .(A)O(B)X
- Khi chạy theo sau xe phía trước , đên trước đường sắt , thì cân :(A) Giảm tốc độ đi chậm và cần
- 390อตราความเรวในการขบข%ย%งมมาก ระยะหางสาหรบปฏกรยาโตตอบของผ2ขบข% : (A)ย%งมมากข/น 0 (B)ย%งสน0 ลง (C)ไม
- Khi điều khiển xe, đổi số, vào cua hoặc phanh xe đều cần chú ý đến sự an toàn và sự thoải mái của
- 462การดดแปลงรถจกรยานยนต5ขอใดตอไปน0เปนการกระทาท%ผด?(A)เปล%ยนไฟหนารถเปนหลอด HID ท%ใหความสวางสง2 เองโดย
- 422ควรปกปองยางลอรถโดย (A)หลกเล%ยงไมใหเขาใกลแหลงความรอน(B)หลกเล%ยงไมใหสมผสโดนน0ามนประเภทแรธาต+ (C)ถก2
- Khi chạy xe đên nút đường giao cắt , chạy vươt qua đường dành cho người đi bô , nêu như đèn vàng
- 4Tuân theo quy tắc an toàn giao thông đường bộ, sẽ giảm khảnăng tai nạn giao thông.(A)O(B)X
內容推薦
- 391ระยะหางท%ปลอดภยในการขบตามรถคนหนาอยางนอยตอง (A)มมากกวา(B)มนอยกวา (C)เทากบ ระยะหางในการจอดรถ
- 553Mỗi lần sử dụng mô tơ khởi động để khởi động động cơ , nhiều nhất không được vượt quá 10 giây , n
- Căn cứ vào sự an toàn khi lái xe , là môt người lái xe ô tô , cân coi trọng : (A)Chỉ coi trọng
- 464หลกการเล’อกใชหมวกกนนอค (A)ย%งแนนย%งด ชวยปองกนไมใหถก2 ลม พดปลว(B)เล’อกสเขม จะไดไมคอยสกปรก (C)ผดท+ก
- 514 ทางขามทางรถไฟท%มกร%งสญญาณเต’อน สญญาณไฟกระพรบ หากไมมเสยงกร%งสญญาณเต’อน สญญาณไฟไมไดกระพรบ (A)ตองด2
- Với một người sau khi uống rượu, mặc dù thị giác,thính giác và khả năng phán đoán đều trở nên chậ
- 392ระยะหางในการขบตามรถคนหนาท%เหมาะสมสามารถชวยปองกนการเกดอ+บตเหต+ได เพราะ (A)มแรงเสยดทาน (B)มแรงฉ+ด (
- 424หนาท%หลกของดอกยางบนยางลอรถจกรยานยนต5มไวเพ’%ออะไร?(A)รด น0า (B)เพ%มแรงเสยดทาน (C)ปองกนไมใหหนายางแต
- 6Việc hiểu biết tình hình trên đường trước khi lên đường khôngcó tác dụng gì đối với an toàn lái xe.
- 554Khi khởi động động cơ , mỗi lần thao tác không được vượt quá 10 giây , nếu không thể nào khởi độn
- Người lái xe cân xác đinh bảo đảm sự an toàn cho bản thân và người khác , ngày thường cân tinh
- 465 ขณะท%ข%รถจกรยานยนต5 หากมฝนตก และใกลถง/ จ+ดหมายปลายทางแลว ควร(A)จอดเขาขางทางเพ’%อสวมเส’0อกนฝนแลวค
- 515บนทางขามทางรถไฟ (A)หามไมหย+ดรถ (B)หามไมใหกลบรถ (C)ถก2 ทก+ขอ
- 7Đêm khuya hoặc rạng sáng chỉ có ít người trên đường, thì cóthể lái xe vươơ t tốc độ hạn chế.(A)O(B)
- 393เม’%อขบข%รถผานทางแยกท%ไมมสญญาณไฟจราจร ควรทาอยางไรถง/ จะปลอดภยกวา: (A)มองขวากอน จากน0นคอยมองซาย แล
- 425หากเลขท%วนท%ผลตยางลอรถเปน : MMD1213 หมายความวา (A)ผลตเด’อนธนวาคม ค.ศ.2013 (B)ผลตในสปดาห5ท% 13 ในป
- Khi xe ô tô bị hong máy trên đường cao tốc, mặc dù có rất nhiều xe qua lại, việc hong máy xe như
- 已知甲為一個直徑 10 公分的球體、乙為一個每邊長 10 公分的正方體,試問甲和乙的體積大小關係為何?(A) 甲 > 乙(B) 甲 = 乙(C) 甲 < 乙(D) 條件不足,無法比
- 555Bình ăc quy không có điện , động cơ không thể khởi động , bất kể là xe ô tô tay ga hay xe ô tô tự
- Khi lái xe ở ngoài vùng ngoại thành nêu như phát hiện có người dắt theo đông vât đi ngang qua đ
- 466รายการใดตอไปน0ไมถ2กแสดงบนแผงหนาปดรถจกรยานยนต5?(A)เคร’%องหมายสญญาณไฟส2ง (B)เคร’%องหมายแสดงการส/กหร
- 516 เม’%อข%รถจกรยานยนต5ผานทางขามทางรถไฟ(A)ข%ตามรถคนหนาไปตดๆ(B)เวนระยะหางท%เหมาะสมจากรถคนหนา (C)เรงเค
- 8Trong đêm hoặc ngày mưa mà mặt đường trơn trượt, nêngiảm tốc đi chậm, đây có thể tăng mức độ an toà
- 426 อนตรายของการท%ยางลอรถมดอกยางท%ต’0นเกนไปค’อ:(A)มผลตอแรง เสยดทานของยางลอกบการย/ดเกาะพ’0นถนนทาใหระย
- Tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc lái xe, kỹ thuật lái xe rất có tự tin, cho nên khi lá