問題詳情
5Cố gắng sử dụng hành vi cẩn thận hợp lí để tăng cường ngănngừa tai nạn xảy ra gọi là lái xe có phòng vệ.
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 552Khi các hoa văn củ a lốp xe bị mài mòn quá lớn , không ảnh hưởng việc an toàn lái xe .(A)O(B)X
- Khi chạy theo sau xe phía trước , đên trước đường sắt , thì cân :(A) Giảm tốc độ đi chậm và cần
- 390อตราความเรวในการขบข%ย%งมมาก ระยะหางสาหรบปฏกรยาโตตอบของผ2ขบข% : (A)ย%งมมากข/น 0 (B)ย%งสน0 ลง (C)ไม
- Khi điều khiển xe, đổi số, vào cua hoặc phanh xe đều cần chú ý đến sự an toàn và sự thoải mái của
- 462การดดแปลงรถจกรยานยนต5ขอใดตอไปน0เปนการกระทาท%ผด?(A)เปล%ยนไฟหนารถเปนหลอด HID ท%ใหความสวางสง2 เองโดย
- 422ควรปกปองยางลอรถโดย (A)หลกเล%ยงไมใหเขาใกลแหลงความรอน(B)หลกเล%ยงไมใหสมผสโดนน0ามนประเภทแรธาต+ (C)ถก2
- Khi chạy xe đên nút đường giao cắt , chạy vươt qua đường dành cho người đi bô , nêu như đèn vàng
- 4Tuân theo quy tắc an toàn giao thông đường bộ, sẽ giảm khảnăng tai nạn giao thông.(A)O(B)X
- 512 ทางขามทางรถไฟท%มเคร’%องก0นทางรถไฟหร’อเจาหนาท%เฝาทางรถไฟหาก เจาหนาท%เฝาทางรถไฟไมมคาส%งใหหย+ดรถ(A)
- 389 ทาในการข%รถจกรยานยนต5ท%ดเปนหลกประกนความปลอดภยในการขบข%อยางหน/%ง ฝาเทาจะตอง (A)ปลอยขาลงตามธรรมชาต
內容推薦
- 423คาแนะนาในการใชยางลอรถ ตามหลกแลวยางลอรถมอาย+การใชงานหลงผลตไมเกน (A)3 ป (B)6 ป (C)9 ป
- Tùy tiện bấm còi, cố tình tạo ra tiếng ồn, là những hành động không có đạo đức.(A)O(B)X
- 391ระยะหางท%ปลอดภยในการขบตามรถคนหนาอยางนอยตอง (A)มมากกวา(B)มนอยกวา (C)เทากบ ระยะหางในการจอดรถ
- 553Mỗi lần sử dụng mô tơ khởi động để khởi động động cơ , nhiều nhất không được vượt quá 10 giây , n
- Căn cứ vào sự an toàn khi lái xe , là môt người lái xe ô tô , cân coi trọng : (A)Chỉ coi trọng
- 464หลกการเล’อกใชหมวกกนนอค (A)ย%งแนนย%งด ชวยปองกนไมใหถก2 ลม พดปลว(B)เล’อกสเขม จะไดไมคอยสกปรก (C)ผดท+ก
- 514 ทางขามทางรถไฟท%มกร%งสญญาณเต’อน สญญาณไฟกระพรบ หากไมมเสยงกร%งสญญาณเต’อน สญญาณไฟไมไดกระพรบ (A)ตองด2
- Với một người sau khi uống rượu, mặc dù thị giác,thính giác và khả năng phán đoán đều trở nên chậ
- 392ระยะหางในการขบตามรถคนหนาท%เหมาะสมสามารถชวยปองกนการเกดอ+บตเหต+ได เพราะ (A)มแรงเสยดทาน (B)มแรงฉ+ด (
- 424หนาท%หลกของดอกยางบนยางลอรถจกรยานยนต5มไวเพ’%ออะไร?(A)รด น0า (B)เพ%มแรงเสยดทาน (C)ปองกนไมใหหนายางแต
- 6Việc hiểu biết tình hình trên đường trước khi lên đường khôngcó tác dụng gì đối với an toàn lái xe.
- 554Khi khởi động động cơ , mỗi lần thao tác không được vượt quá 10 giây , nếu không thể nào khởi độn
- Người lái xe cân xác đinh bảo đảm sự an toàn cho bản thân và người khác , ngày thường cân tinh
- 465 ขณะท%ข%รถจกรยานยนต5 หากมฝนตก และใกลถง/ จ+ดหมายปลายทางแลว ควร(A)จอดเขาขางทางเพ’%อสวมเส’0อกนฝนแลวค
- 515บนทางขามทางรถไฟ (A)หามไมหย+ดรถ (B)หามไมใหกลบรถ (C)ถก2 ทก+ขอ
- 7Đêm khuya hoặc rạng sáng chỉ có ít người trên đường, thì cóthể lái xe vươơ t tốc độ hạn chế.(A)O(B)
- 393เม’%อขบข%รถผานทางแยกท%ไมมสญญาณไฟจราจร ควรทาอยางไรถง/ จะปลอดภยกวา: (A)มองขวากอน จากน0นคอยมองซาย แล
- 425หากเลขท%วนท%ผลตยางลอรถเปน : MMD1213 หมายความวา (A)ผลตเด’อนธนวาคม ค.ศ.2013 (B)ผลตในสปดาห5ท% 13 ในป
- Khi xe ô tô bị hong máy trên đường cao tốc, mặc dù có rất nhiều xe qua lại, việc hong máy xe như
- 已知甲為一個直徑 10 公分的球體、乙為一個每邊長 10 公分的正方體,試問甲和乙的體積大小關係為何?(A) 甲 > 乙(B) 甲 = 乙(C) 甲 < 乙(D) 條件不足,無法比
- 555Bình ăc quy không có điện , động cơ không thể khởi động , bất kể là xe ô tô tay ga hay xe ô tô tự
- Khi lái xe ở ngoài vùng ngoại thành nêu như phát hiện có người dắt theo đông vât đi ngang qua đ
- 466รายการใดตอไปน0ไมถ2กแสดงบนแผงหนาปดรถจกรยานยนต5?(A)เคร’%องหมายสญญาณไฟส2ง (B)เคร’%องหมายแสดงการส/กหร
- 516 เม’%อข%รถจกรยานยนต5ผานทางขามทางรถไฟ(A)ข%ตามรถคนหนาไปตดๆ(B)เวนระยะหางท%เหมาะสมจากรถคนหนา (C)เรงเค
- 8Trong đêm hoặc ngày mưa mà mặt đường trơn trượt, nêngiảm tốc đi chậm, đây có thể tăng mức độ an toà