問題詳情
514 ทางขามทางรถไฟท%มกร%งสญญาณเต’อน สญญาณไฟกระพรบ หากไมมเสยงกร%งสญญาณเต’อน สญญาณไฟไมไดกระพรบ
(A)ตองด2 และฟงเสยงจากทางรถไฟท0งสองดานกอนวาไมมรถไฟมา ถง/ จะขบข%ผานไปได
(B)ตามรถคนหนาไปตดๆ เรงขบผานโดยเรว
(C)ตองรบทาเวลาขบข%ผานโดยเรว
(A)ตองด2 และฟงเสยงจากทางรถไฟท0งสองดานกอนวาไมมรถไฟมา ถง/ จะขบข%ผานไปได
(B)ตามรถคนหนาไปตดๆ เรงขบผานโดยเรว
(C)ตองรบทาเวลาขบข%ผานโดยเรว
參考答案
無參考答案
內容推薦
- Căn cứ vào sự an toàn khi lái xe , là môt người lái xe ô tô , cân coi trọng : (A)Chỉ coi trọng
- 553Mỗi lần sử dụng mô tơ khởi động để khởi động động cơ , nhiều nhất không được vượt quá 10 giây , n
- 391ระยะหางท%ปลอดภยในการขบตามรถคนหนาอยางนอยตอง (A)มมากกวา(B)มนอยกวา (C)เทากบ ระยะหางในการจอดรถ
- Tùy tiện bấm còi, cố tình tạo ra tiếng ồn, là những hành động không có đạo đức.(A)O(B)X
- 423คาแนะนาในการใชยางลอรถ ตามหลกแลวยางลอรถมอาย+การใชงานหลงผลตไมเกน (A)3 ป (B)6 ป (C)9 ป
- 513 ทางขามทางรถไฟท%มเคร’%องก0นทางรถไฟหร’อมเจาหนาท%เฝาด2หากเคร’%อง ก0นทางรถไฟไมไดถก2 ปลอยลงมา(A)ตองรบ
- 5Cố gắng sử dụng hành vi cẩn thận hợp lí để tăng cường ngănngừa tai nạn xảy ra gọi là lái xe có phòn
- 463ขอใดตอไปน0เปนการแตงกายท%ไมเหมาะตอการขบข%รถจกรยานยนต5?(A)เส’0อกนฝนแบบสองช0น (B)ถง+ ม’อแบบหาน0ว (C)
- 552Khi các hoa văn củ a lốp xe bị mài mòn quá lớn , không ảnh hưởng việc an toàn lái xe .(A)O(B)X
- Khi chạy theo sau xe phía trước , đên trước đường sắt , thì cân :(A) Giảm tốc độ đi chậm và cần
內容推薦
- 392ระยะหางในการขบตามรถคนหนาท%เหมาะสมสามารถชวยปองกนการเกดอ+บตเหต+ได เพราะ (A)มแรงเสยดทาน (B)มแรงฉ+ด (
- 424หนาท%หลกของดอกยางบนยางลอรถจกรยานยนต5มไวเพ’%ออะไร?(A)รด น0า (B)เพ%มแรงเสยดทาน (C)ปองกนไมใหหนายางแต
- 6Việc hiểu biết tình hình trên đường trước khi lên đường khôngcó tác dụng gì đối với an toàn lái xe.
- 554Khi khởi động động cơ , mỗi lần thao tác không được vượt quá 10 giây , nếu không thể nào khởi độn
- Người lái xe cân xác đinh bảo đảm sự an toàn cho bản thân và người khác , ngày thường cân tinh
- 465 ขณะท%ข%รถจกรยานยนต5 หากมฝนตก และใกลถง/ จ+ดหมายปลายทางแลว ควร(A)จอดเขาขางทางเพ’%อสวมเส’0อกนฝนแลวค
- 515บนทางขามทางรถไฟ (A)หามไมหย+ดรถ (B)หามไมใหกลบรถ (C)ถก2 ทก+ขอ
- 7Đêm khuya hoặc rạng sáng chỉ có ít người trên đường, thì cóthể lái xe vươơ t tốc độ hạn chế.(A)O(B)
- 393เม’%อขบข%รถผานทางแยกท%ไมมสญญาณไฟจราจร ควรทาอยางไรถง/ จะปลอดภยกวา: (A)มองขวากอน จากน0นคอยมองซาย แล
- 425หากเลขท%วนท%ผลตยางลอรถเปน : MMD1213 หมายความวา (A)ผลตเด’อนธนวาคม ค.ศ.2013 (B)ผลตในสปดาห5ท% 13 ในป
- Khi xe ô tô bị hong máy trên đường cao tốc, mặc dù có rất nhiều xe qua lại, việc hong máy xe như
- 已知甲為一個直徑 10 公分的球體、乙為一個每邊長 10 公分的正方體,試問甲和乙的體積大小關係為何?(A) 甲 > 乙(B) 甲 = 乙(C) 甲 < 乙(D) 條件不足,無法比
- 555Bình ăc quy không có điện , động cơ không thể khởi động , bất kể là xe ô tô tay ga hay xe ô tô tự
- Khi lái xe ở ngoài vùng ngoại thành nêu như phát hiện có người dắt theo đông vât đi ngang qua đ
- 466รายการใดตอไปน0ไมถ2กแสดงบนแผงหนาปดรถจกรยานยนต5?(A)เคร’%องหมายสญญาณไฟส2ง (B)เคร’%องหมายแสดงการส/กหร
- 516 เม’%อข%รถจกรยานยนต5ผานทางขามทางรถไฟ(A)ข%ตามรถคนหนาไปตดๆ(B)เวนระยะหางท%เหมาะสมจากรถคนหนา (C)เรงเค
- 8Trong đêm hoặc ngày mưa mà mặt đường trơn trượt, nêngiảm tốc đi chậm, đây có thể tăng mức độ an toà
- 426 อนตรายของการท%ยางลอรถมดอกยางท%ต’0นเกนไปค’อ:(A)มผลตอแรง เสยดทานของยางลอกบการย/ดเกาะพ’0นถนนทาใหระย
- Tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc lái xe, kỹ thuật lái xe rất có tự tin, cho nên khi lá
- 若正三角形、正方形和圓形這三種圖形的周長都一樣長,則試問哪一個的面積最大?(A) 正三角形(B) 正方形(C) 圓形(D) 都一樣長
- 394สควนไอเสยของเคร’%องยนต5เบนซนปกตเปนส (A)สดา (B)สฟาขาว(C)ไมมส
- 556Khi động cơ chuyển động , ống bô sẽ thải ra khói màu trăng xanh , biểu thị dầu máy đã đốt cháy .
- Khi lái xe qua đoạn đường lây lôi ,tích nước lại có người đi bô đang đi trên đường , nên : (A) G
- 517การกดป+มฉ+กเฉนสแดงท%ตดต0งอย2บนเสาขางทางขามทางรถไฟ มข0นตอนดงน0: (A) เขน กด ว%ง (B)ว%ง เ
- 467 ขอใดตอไปน0ไมใชหนาท%หลกของอ+ปกรณ5แขวนลอของรถจกรยานยนต5?(A)ลดเสยงรบกวนขณะขบข% (B)ลดการสก/ หรอของยา