問題詳情
114 Bằng lái xe bị hủy bỏ, nên:
(A) Tự mình giưư la i
(B) Nộp vềcơ quan giám sát đường bộ
(C) Được sử dụng tiếp tục.
(A) Tự mình giưư la i
(B) Nộp vềcơ quan giám sát đường bộ
(C) Được sử dụng tiếp tục.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 160 Về việc khống chế khoảng cách giữa các xe, điều nào sauđây là không đúng? (A)Khi lái xe hai xe g
- 258Mengendarai kendaraan pada malam hari di perkotaan dan berpapasan dengan kendaraan lain atau saat
- 195Bila kendaraan menerobos, memutar balik arah kendaraan, mundur atau parkir kendaraan pada jalur k
- 88 Người lái khai man bị mất bằng lái xe, mà yêu cầu cơ quangiám sát đường bộ câp lại băă ng lái mơơ
- 215Pengemudi tidak memiliki SIM tapi mengendarai truk, bus, kendaraaan trailer, setelah melalui pemb
- 147Kendaraan pada jalan dua arah dan tersedia garis batas pemisah jalur :(A) Tidak boleh masuk ke ja
- 50 Thiếu sót nổi bật thường thấy của người điều khiển xe máymôô i khi gặp phai nhưư ng viêê c không
- 113 Khi xe sau vượt xe trước, thì phải: (A) Vượt bên phải (B) Vượtbên trái, (C) Tùy ý.
- 159 Điều nào dưới đây không phải mục đích trong việc cấmđường, cầu do đơn vị quản lý đường bộ tiến h
- 257pada saat meninggalkan badan jalan pada jalan tol atau bebas hambatan : (A) Boleh seenaknya kelua
內容推薦
- 89 Xe máy nói chung: (A) Có thể mượn treo biển số xe của xekhác để điều khiển, (B) Không được mươơ n
- 196Meskipun kendaraan pengangkut barang tidak melampaui jumlah angkutan, tetapi melampaui batas kete
- 161 Khi điều khiển xe máy trên cùng đoạn đường cần giữ khoảngcách với xe phía trước (A) với khoảng c
- 115 Khi lái xe gần sát vạch đường dành cho người đi bộ quađươơ ng : (A) Nên giảm tốc đi chậm, va nêu
- 496Khi bệnh nhân bị chấn thương xương cổ, sử dụng phươngpháp hạ trán nâng cằm, cho đường hô hấp lưu
- 218Pemilik perangkat bunyi klakson dengan bunyi tinggi atau barang lainnya yang menimbulkan kebising
- 90 Người lái xe trên vỉa hè, hoặc lối băng qua đường dành chongười đi bộ không theo quy định ưu tiên
- 260Pada malam hari ketika bepapasan dengan kendaraan yang menyalakan lampu headlight atau lampu jara
- 162 Về việc lái xe máy trên đường phải mang giấy tờ, dưới đâycái nào là không chính xác? (A)Giấy phé
- 116Tại các lối ra vào nơi công cộng và bến xe: (A) Có thể dừngxe (B) Không được dừng xe, (C) Không q
- 259Mengendarai pada jalan yang tergenang air, hendaknya : (A) Memperlambat kendaraan. (B) Mempercepa
- 150Pada jalan yang tersedia rambu tikungan, jalan terjal, jembatan sempit, terowongan atau jalur ker
- 219Pengemudi mengendarai kendaraan di jalan raya dengan berliku-liku, hendaknya dikenakan hukuman :
- 198Karena pengemudi melanggar catatan pelanggaran, dalam 1 tahun mendapat penahanan SIM 2 kali, dan
- 149Saat kendaraan pindah jalur, hendaknya : (A) Membunyikan klakson.(B) Merubah jarak lampu. (C) Men
- 91Khi nghe thấy tín hiệu, còi báo của xe cứu hỏa, cứu thương,cảnh sát, cứu hộ công trình, xe chở hóa
- 197Hukuman bila memaksa menerobos jalur kereta api : (A) Didenda dan point pelanggaran. (B) Mencabut
- 202 Xe hơi đã báo phế nhưng vẫn chạy (A)Xử lý phạt tiền (B)Cấm lái xe và tịch thu xe (C)Tất cả những
- 261Saat kendaraan meluncur : (A) Putar arah berlawanan dengan arah kemudi. (B) Segera lakukan penger
- 163 Qui định về trọng lượng của các đồ vật xe máy hạng phổthông có thể trở (A) trong vòng 80kg (B) t
- 148Saat berpapasan dengan kendaraan lain, jarak antaranya, tidak boleh kurang dari : (A) 2m. (B) 1m.
- 117 Nếu có thiết kế chỗ ngồi sau chỗ ngồi người lái trên xe mô tôhạng nặng , thì có thể chở (A) 1 ng
- 220Melanggar parkir kendaraan, setelah melalui pemberitahuan tetap tidak merubahnya, setiap lebih da
- 使用瓦斯蒸箱時,下列何者非正確操作(A)蒸煮過程中隨時注意水量(B)點火前檢查瓦斯是否漏氣(C)蒸煮過程中不可隨意開啟(D)產品出爐時應增加火力。
- 199Kendaraan yang melanggar peraturan dengan membawa barang berbahaya, maka selain didenda juga : (A