問題詳情
160 Về việc khống chế khoảng cách giữa các xe, điều nào sauđây là không đúng?
(A)Khi lái xe hai xe giao nhau, khoảngcách trái phải giữa hai xe không được nhỏ hơn nửa mét
(B)Điqua nơi có xe tạm dừng bên lề đường nên giữ khỏang cáchtrên một mét (khoảng một cửa) là khoảng cách an toàn
(C)Có thể vượt qua được làm nguyên tắc, không cần suy nghĩkhoảng cách giữa các xe.
(A)Khi lái xe hai xe giao nhau, khoảngcách trái phải giữa hai xe không được nhỏ hơn nửa mét
(B)Điqua nơi có xe tạm dừng bên lề đường nên giữ khỏang cáchtrên một mét (khoảng một cửa) là khoảng cách an toàn
(C)Có thể vượt qua được làm nguyên tắc, không cần suy nghĩkhoảng cách giữa các xe.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 195Bila kendaraan menerobos, memutar balik arah kendaraan, mundur atau parkir kendaraan pada jalur k
- 88 Người lái khai man bị mất bằng lái xe, mà yêu cầu cơ quangiám sát đường bộ câp lại băă ng lái mơơ
- 215Pengemudi tidak memiliki SIM tapi mengendarai truk, bus, kendaraaan trailer, setelah melalui pemb
- 147Kendaraan pada jalan dua arah dan tersedia garis batas pemisah jalur :(A) Tidak boleh masuk ke ja
- 50 Thiếu sót nổi bật thường thấy của người điều khiển xe máymôô i khi gặp phai nhưư ng viêê c không
- 113 Khi xe sau vượt xe trước, thì phải: (A) Vượt bên phải (B) Vượtbên trái, (C) Tùy ý.
- 159 Điều nào dưới đây không phải mục đích trong việc cấmđường, cầu do đơn vị quản lý đường bộ tiến h
- 257pada saat meninggalkan badan jalan pada jalan tol atau bebas hambatan : (A) Boleh seenaknya kelua
- 194Pengemudi yang menerobos lampu merah pada persimpangan jalan yang tersedia rambu lampu lalu linta
- 87 Người có xe cho phép người không có giấy phép lái xe láixe của mình, nên bị tạm giữ giấy phép lái
內容推薦
- 114 Bằng lái xe bị hủy bỏ, nên: (A) Tự mình giưư la i (B) Nộp vềcơ quan giám sát đường bộ (C) Được s
- 217Mobil yang melintasi jalan tol dan jalan bebas hambatan, jika pengemudi, penumpang depan, atau pe
- 89 Xe máy nói chung: (A) Có thể mượn treo biển số xe của xekhác để điều khiển, (B) Không được mươơ n
- 196Meskipun kendaraan pengangkut barang tidak melampaui jumlah angkutan, tetapi melampaui batas kete
- 161 Khi điều khiển xe máy trên cùng đoạn đường cần giữ khoảngcách với xe phía trước (A) với khoảng c
- 115 Khi lái xe gần sát vạch đường dành cho người đi bộ quađươơ ng : (A) Nên giảm tốc đi chậm, va nêu
- 496Khi bệnh nhân bị chấn thương xương cổ, sử dụng phươngpháp hạ trán nâng cằm, cho đường hô hấp lưu
- 218Pemilik perangkat bunyi klakson dengan bunyi tinggi atau barang lainnya yang menimbulkan kebising
- 90 Người lái xe trên vỉa hè, hoặc lối băng qua đường dành chongười đi bộ không theo quy định ưu tiên
- 260Pada malam hari ketika bepapasan dengan kendaraan yang menyalakan lampu headlight atau lampu jara
- 162 Về việc lái xe máy trên đường phải mang giấy tờ, dưới đâycái nào là không chính xác? (A)Giấy phé
- 116Tại các lối ra vào nơi công cộng và bến xe: (A) Có thể dừngxe (B) Không được dừng xe, (C) Không q
- 259Mengendarai pada jalan yang tergenang air, hendaknya : (A) Memperlambat kendaraan. (B) Mempercepa
- 150Pada jalan yang tersedia rambu tikungan, jalan terjal, jembatan sempit, terowongan atau jalur ker
- 219Pengemudi mengendarai kendaraan di jalan raya dengan berliku-liku, hendaknya dikenakan hukuman :
- 198Karena pengemudi melanggar catatan pelanggaran, dalam 1 tahun mendapat penahanan SIM 2 kali, dan
- 149Saat kendaraan pindah jalur, hendaknya : (A) Membunyikan klakson.(B) Merubah jarak lampu. (C) Men
- 91Khi nghe thấy tín hiệu, còi báo của xe cứu hỏa, cứu thương,cảnh sát, cứu hộ công trình, xe chở hóa
- 197Hukuman bila memaksa menerobos jalur kereta api : (A) Didenda dan point pelanggaran. (B) Mencabut
- 202 Xe hơi đã báo phế nhưng vẫn chạy (A)Xử lý phạt tiền (B)Cấm lái xe và tịch thu xe (C)Tất cả những
- 261Saat kendaraan meluncur : (A) Putar arah berlawanan dengan arah kemudi. (B) Segera lakukan penger
- 163 Qui định về trọng lượng của các đồ vật xe máy hạng phổthông có thể trở (A) trong vòng 80kg (B) t
- 148Saat berpapasan dengan kendaraan lain, jarak antaranya, tidak boleh kurang dari : (A) 2m. (B) 1m.
- 117 Nếu có thiết kế chỗ ngồi sau chỗ ngồi người lái trên xe mô tôhạng nặng , thì có thể chở (A) 1 ng
- 220Melanggar parkir kendaraan, setelah melalui pemberitahuan tetap tidak merubahnya, setiap lebih da