問題詳情
161 Khi điều khiển xe máy trên cùng đoạn đường cần giữ khoảngcách với xe phía trước
(A) với khoảng cách có thể phanhdừng xe bất cứ lúc nào
(B) 5 mét
(C) 10 mét
(A) với khoảng cách có thể phanhdừng xe bất cứ lúc nào
(B) 5 mét
(C) 10 mét
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 89 Xe máy nói chung: (A) Có thể mượn treo biển số xe của xekhác để điều khiển, (B) Không được mươơ n
- 217Mobil yang melintasi jalan tol dan jalan bebas hambatan, jika pengemudi, penumpang depan, atau pe
- 114 Bằng lái xe bị hủy bỏ, nên: (A) Tự mình giưư la i (B) Nộp vềcơ quan giám sát đường bộ (C) Được s
- 216Sewaktu mengendarai motor atau mobil, pengendara yang melebihi standar konsentrasi alkohol setela
- 160 Về việc khống chế khoảng cách giữa các xe, điều nào sauđây là không đúng? (A)Khi lái xe hai xe g
- 258Mengendarai kendaraan pada malam hari di perkotaan dan berpapasan dengan kendaraan lain atau saat
- 195Bila kendaraan menerobos, memutar balik arah kendaraan, mundur atau parkir kendaraan pada jalur k
- 88 Người lái khai man bị mất bằng lái xe, mà yêu cầu cơ quangiám sát đường bộ câp lại băă ng lái mơơ
- 215Pengemudi tidak memiliki SIM tapi mengendarai truk, bus, kendaraaan trailer, setelah melalui pemb
- 147Kendaraan pada jalan dua arah dan tersedia garis batas pemisah jalur :(A) Tidak boleh masuk ke ja
內容推薦
- 496Khi bệnh nhân bị chấn thương xương cổ, sử dụng phươngpháp hạ trán nâng cằm, cho đường hô hấp lưu
- 218Pemilik perangkat bunyi klakson dengan bunyi tinggi atau barang lainnya yang menimbulkan kebising
- 90 Người lái xe trên vỉa hè, hoặc lối băng qua đường dành chongười đi bộ không theo quy định ưu tiên
- 260Pada malam hari ketika bepapasan dengan kendaraan yang menyalakan lampu headlight atau lampu jara
- 162 Về việc lái xe máy trên đường phải mang giấy tờ, dưới đâycái nào là không chính xác? (A)Giấy phé
- 116Tại các lối ra vào nơi công cộng và bến xe: (A) Có thể dừngxe (B) Không được dừng xe, (C) Không q
- 259Mengendarai pada jalan yang tergenang air, hendaknya : (A) Memperlambat kendaraan. (B) Mempercepa
- 150Pada jalan yang tersedia rambu tikungan, jalan terjal, jembatan sempit, terowongan atau jalur ker
- 219Pengemudi mengendarai kendaraan di jalan raya dengan berliku-liku, hendaknya dikenakan hukuman :
- 198Karena pengemudi melanggar catatan pelanggaran, dalam 1 tahun mendapat penahanan SIM 2 kali, dan
- 149Saat kendaraan pindah jalur, hendaknya : (A) Membunyikan klakson.(B) Merubah jarak lampu. (C) Men
- 91Khi nghe thấy tín hiệu, còi báo của xe cứu hỏa, cứu thương,cảnh sát, cứu hộ công trình, xe chở hóa
- 197Hukuman bila memaksa menerobos jalur kereta api : (A) Didenda dan point pelanggaran. (B) Mencabut
- 202 Xe hơi đã báo phế nhưng vẫn chạy (A)Xử lý phạt tiền (B)Cấm lái xe và tịch thu xe (C)Tất cả những
- 261Saat kendaraan meluncur : (A) Putar arah berlawanan dengan arah kemudi. (B) Segera lakukan penger
- 163 Qui định về trọng lượng của các đồ vật xe máy hạng phổthông có thể trở (A) trong vòng 80kg (B) t
- 148Saat berpapasan dengan kendaraan lain, jarak antaranya, tidak boleh kurang dari : (A) 2m. (B) 1m.
- 117 Nếu có thiết kế chỗ ngồi sau chỗ ngồi người lái trên xe mô tôhạng nặng , thì có thể chở (A) 1 ng
- 220Melanggar parkir kendaraan, setelah melalui pemberitahuan tetap tidak merubahnya, setiap lebih da
- 使用瓦斯蒸箱時,下列何者非正確操作(A)蒸煮過程中隨時注意水量(B)點火前檢查瓦斯是否漏氣(C)蒸煮過程中不可隨意開啟(D)產品出爐時應增加火力。
- 199Kendaraan yang melanggar peraturan dengan membawa barang berbahaya, maka selain didenda juga : (A
- 203 Người bị mất bảng số xe không báo cơ quan quản lí đườngbộ cấp lại, đã nhận được thông báo nhưng
- 262Setelah kecelakaan kendaraan : (A) Menjaga tempat kejadian, melapor untuk diselesaikan. (B) Tidak
- 92 Điều khiển xe máy qua đường giao cắt đã lắp đặt tín hiệuđen quan chê giao thông, nếu vượt đèn đỏ,
- 164 Về việc qui định chở hàng của xe máy điều nào sau đây làkhông đúng? (A)Hàng hóa được chở phải ca