問題詳情
90 Người lái xe trên vỉa hè, hoặc lối băng qua đường dành chongười đi bộ không theo quy định ưu tiên cho người đi bộ quatrước, gây người bị chấn thương hoặc tử vong, theo pháp luậtphải chịu trách nhiệm hình sự với mức phạt tăng nặng hơn
(A)Gấp đôi
(B)Gấp ba
(C)Một nửa.
(A)Gấp đôi
(B)Gấp ba
(C)Một nửa.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 496Khi bệnh nhân bị chấn thương xương cổ, sử dụng phươngpháp hạ trán nâng cằm, cho đường hô hấp lưu
- 115 Khi lái xe gần sát vạch đường dành cho người đi bộ quađươơ ng : (A) Nên giảm tốc đi chậm, va nêu
- 161 Khi điều khiển xe máy trên cùng đoạn đường cần giữ khoảngcách với xe phía trước (A) với khoảng c
- 196Meskipun kendaraan pengangkut barang tidak melampaui jumlah angkutan, tetapi melampaui batas kete
- 89 Xe máy nói chung: (A) Có thể mượn treo biển số xe của xekhác để điều khiển, (B) Không được mươơ n
- 217Mobil yang melintasi jalan tol dan jalan bebas hambatan, jika pengemudi, penumpang depan, atau pe
- 114 Bằng lái xe bị hủy bỏ, nên: (A) Tự mình giưư la i (B) Nộp vềcơ quan giám sát đường bộ (C) Được s
- 216Sewaktu mengendarai motor atau mobil, pengendara yang melebihi standar konsentrasi alkohol setela
- 160 Về việc khống chế khoảng cách giữa các xe, điều nào sauđây là không đúng? (A)Khi lái xe hai xe g
- 258Mengendarai kendaraan pada malam hari di perkotaan dan berpapasan dengan kendaraan lain atau saat
內容推薦
- 162 Về việc lái xe máy trên đường phải mang giấy tờ, dưới đâycái nào là không chính xác? (A)Giấy phé
- 116Tại các lối ra vào nơi công cộng và bến xe: (A) Có thể dừngxe (B) Không được dừng xe, (C) Không q
- 259Mengendarai pada jalan yang tergenang air, hendaknya : (A) Memperlambat kendaraan. (B) Mempercepa
- 150Pada jalan yang tersedia rambu tikungan, jalan terjal, jembatan sempit, terowongan atau jalur ker
- 219Pengemudi mengendarai kendaraan di jalan raya dengan berliku-liku, hendaknya dikenakan hukuman :
- 198Karena pengemudi melanggar catatan pelanggaran, dalam 1 tahun mendapat penahanan SIM 2 kali, dan
- 149Saat kendaraan pindah jalur, hendaknya : (A) Membunyikan klakson.(B) Merubah jarak lampu. (C) Men
- 91Khi nghe thấy tín hiệu, còi báo của xe cứu hỏa, cứu thương,cảnh sát, cứu hộ công trình, xe chở hóa
- 197Hukuman bila memaksa menerobos jalur kereta api : (A) Didenda dan point pelanggaran. (B) Mencabut
- 202 Xe hơi đã báo phế nhưng vẫn chạy (A)Xử lý phạt tiền (B)Cấm lái xe và tịch thu xe (C)Tất cả những
- 261Saat kendaraan meluncur : (A) Putar arah berlawanan dengan arah kemudi. (B) Segera lakukan penger
- 163 Qui định về trọng lượng của các đồ vật xe máy hạng phổthông có thể trở (A) trong vòng 80kg (B) t
- 148Saat berpapasan dengan kendaraan lain, jarak antaranya, tidak boleh kurang dari : (A) 2m. (B) 1m.
- 117 Nếu có thiết kế chỗ ngồi sau chỗ ngồi người lái trên xe mô tôhạng nặng , thì có thể chở (A) 1 ng
- 220Melanggar parkir kendaraan, setelah melalui pemberitahuan tetap tidak merubahnya, setiap lebih da
- 使用瓦斯蒸箱時,下列何者非正確操作(A)蒸煮過程中隨時注意水量(B)點火前檢查瓦斯是否漏氣(C)蒸煮過程中不可隨意開啟(D)產品出爐時應增加火力。
- 199Kendaraan yang melanggar peraturan dengan membawa barang berbahaya, maka selain didenda juga : (A
- 203 Người bị mất bảng số xe không báo cơ quan quản lí đườngbộ cấp lại, đã nhận được thông báo nhưng
- 262Setelah kecelakaan kendaraan : (A) Menjaga tempat kejadian, melapor untuk diselesaikan. (B) Tidak
- 92 Điều khiển xe máy qua đường giao cắt đã lắp đặt tín hiệuđen quan chê giao thông, nếu vượt đèn đỏ,
- 164 Về việc qui định chở hàng của xe máy điều nào sau đây làkhông đúng? (A)Hàng hóa được chở phải ca
- 221Ketika menindak langsung kendaraan yang melampaui batas kecepatan :(A) Waktu pelanggaran terpaut
- 118 Trươơ ng hơơ p điều khiển xe máy trên con đường hai chiềuđã có vạch làn đường xe nhanh, xe chậm,
- 200Dikarenakan melanggar sehingga dikenakan denda dan mendapat catatan pelanggaran, sesudahnya harus
- 93 Người vi phạm luật quản lí giao thông đường bộ, sau khinhận được thông báo vi phạm, nên trong vòn