問題詳情
259Mengendarai pada jalan yang tergenang air, hendaknya :
(A) Memperlambat kendaraan.
(B) Mempercepat kendaraan.
(C) Banyak melakukan pengereman.
(A) Memperlambat kendaraan.
(B) Mempercepat kendaraan.
(C) Banyak melakukan pengereman.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 162 Về việc lái xe máy trên đường phải mang giấy tờ, dưới đâycái nào là không chính xác? (A)Giấy phé
- 260Pada malam hari ketika bepapasan dengan kendaraan yang menyalakan lampu headlight atau lampu jara
- 90 Người lái xe trên vỉa hè, hoặc lối băng qua đường dành chongười đi bộ không theo quy định ưu tiên
- 218Pemilik perangkat bunyi klakson dengan bunyi tinggi atau barang lainnya yang menimbulkan kebising
- 496Khi bệnh nhân bị chấn thương xương cổ, sử dụng phươngpháp hạ trán nâng cằm, cho đường hô hấp lưu
- 115 Khi lái xe gần sát vạch đường dành cho người đi bộ quađươơ ng : (A) Nên giảm tốc đi chậm, va nêu
- 161 Khi điều khiển xe máy trên cùng đoạn đường cần giữ khoảngcách với xe phía trước (A) với khoảng c
- 196Meskipun kendaraan pengangkut barang tidak melampaui jumlah angkutan, tetapi melampaui batas kete
- 89 Xe máy nói chung: (A) Có thể mượn treo biển số xe của xekhác để điều khiển, (B) Không được mươơ n
- 217Mobil yang melintasi jalan tol dan jalan bebas hambatan, jika pengemudi, penumpang depan, atau pe
內容推薦
- 219Pengemudi mengendarai kendaraan di jalan raya dengan berliku-liku, hendaknya dikenakan hukuman :
- 198Karena pengemudi melanggar catatan pelanggaran, dalam 1 tahun mendapat penahanan SIM 2 kali, dan
- 149Saat kendaraan pindah jalur, hendaknya : (A) Membunyikan klakson.(B) Merubah jarak lampu. (C) Men
- 91Khi nghe thấy tín hiệu, còi báo của xe cứu hỏa, cứu thương,cảnh sát, cứu hộ công trình, xe chở hóa
- 197Hukuman bila memaksa menerobos jalur kereta api : (A) Didenda dan point pelanggaran. (B) Mencabut
- 202 Xe hơi đã báo phế nhưng vẫn chạy (A)Xử lý phạt tiền (B)Cấm lái xe và tịch thu xe (C)Tất cả những
- 261Saat kendaraan meluncur : (A) Putar arah berlawanan dengan arah kemudi. (B) Segera lakukan penger
- 163 Qui định về trọng lượng của các đồ vật xe máy hạng phổthông có thể trở (A) trong vòng 80kg (B) t
- 148Saat berpapasan dengan kendaraan lain, jarak antaranya, tidak boleh kurang dari : (A) 2m. (B) 1m.
- 117 Nếu có thiết kế chỗ ngồi sau chỗ ngồi người lái trên xe mô tôhạng nặng , thì có thể chở (A) 1 ng
- 220Melanggar parkir kendaraan, setelah melalui pemberitahuan tetap tidak merubahnya, setiap lebih da
- 使用瓦斯蒸箱時,下列何者非正確操作(A)蒸煮過程中隨時注意水量(B)點火前檢查瓦斯是否漏氣(C)蒸煮過程中不可隨意開啟(D)產品出爐時應增加火力。
- 199Kendaraan yang melanggar peraturan dengan membawa barang berbahaya, maka selain didenda juga : (A
- 203 Người bị mất bảng số xe không báo cơ quan quản lí đườngbộ cấp lại, đã nhận được thông báo nhưng
- 262Setelah kecelakaan kendaraan : (A) Menjaga tempat kejadian, melapor untuk diselesaikan. (B) Tidak
- 92 Điều khiển xe máy qua đường giao cắt đã lắp đặt tín hiệuđen quan chê giao thông, nếu vượt đèn đỏ,
- 164 Về việc qui định chở hàng của xe máy điều nào sau đây làkhông đúng? (A)Hàng hóa được chở phải ca
- 221Ketika menindak langsung kendaraan yang melampaui batas kecepatan :(A) Waktu pelanggaran terpaut
- 118 Trươơ ng hơơ p điều khiển xe máy trên con đường hai chiềuđã có vạch làn đường xe nhanh, xe chậm,
- 200Dikarenakan melanggar sehingga dikenakan denda dan mendapat catatan pelanggaran, sesudahnya harus
- 93 Người vi phạm luật quản lí giao thông đường bộ, sau khinhận được thông báo vi phạm, nên trong vòn
- 204Người lái xe xe hơi gây tai nạn dẫn đến người bị chấn thươnghoặc tử vong, phải thực hiện các biện
- 263Pada saat penentuan pemeriksaan tanggung jawab kecelakaan memiliki keberatan, hendaknya : (A) Pas
- 165 Cái gì mà người điều khiển xe máy phải mang theo trênmình, trên xe: (A) Bằng lái xe, giấy đăng k
- 205 Biện pháp bố trí nào dưới đây nhằm mục đích cung cấpthông tin cảnh báo, ngăn cấm, chỉ dẫn cho ng