問題詳情
466รายการใดตอไปน0ไมถ2กแสดงบนแผงหนาปดรถจกรยานยนต5?
(A)เคร’%องหมายสญญาณไฟส2ง
(B)เคร’%องหมายแสดงการส/กหรอของยางลอรถ
(C)มาตรแสดงอตราความเรวในการขบข%
(A)เคร’%องหมายสญญาณไฟส2ง
(B)เคร’%องหมายแสดงการส/กหรอของยางลอรถ
(C)มาตรแสดงอตราความเรวในการขบข%
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 555Bình ăc quy không có điện , động cơ không thể khởi động , bất kể là xe ô tô tay ga hay xe ô tô tự
- 已知甲為一個直徑 10 公分的球體、乙為一個每邊長 10 公分的正方體,試問甲和乙的體積大小關係為何?(A) 甲 > 乙(B) 甲 = 乙(C) 甲 < 乙(D) 條件不足,無法比
- Khi xe ô tô bị hong máy trên đường cao tốc, mặc dù có rất nhiều xe qua lại, việc hong máy xe như
- 425หากเลขท%วนท%ผลตยางลอรถเปน : MMD1213 หมายความวา (A)ผลตเด’อนธนวาคม ค.ศ.2013 (B)ผลตในสปดาห5ท% 13 ในป
- 393เม’%อขบข%รถผานทางแยกท%ไมมสญญาณไฟจราจร ควรทาอยางไรถง/ จะปลอดภยกวา: (A)มองขวากอน จากน0นคอยมองซาย แล
- 7Đêm khuya hoặc rạng sáng chỉ có ít người trên đường, thì cóthể lái xe vươơ t tốc độ hạn chế.(A)O(B)
- 515บนทางขามทางรถไฟ (A)หามไมหย+ดรถ (B)หามไมใหกลบรถ (C)ถก2 ทก+ขอ
- 465 ขณะท%ข%รถจกรยานยนต5 หากมฝนตก และใกลถง/ จ+ดหมายปลายทางแลว ควร(A)จอดเขาขางทางเพ’%อสวมเส’0อกนฝนแลวค
- Người lái xe cân xác đinh bảo đảm sự an toàn cho bản thân và người khác , ngày thường cân tinh
- 554Khi khởi động động cơ , mỗi lần thao tác không được vượt quá 10 giây , nếu không thể nào khởi độn
內容推薦
- 8Trong đêm hoặc ngày mưa mà mặt đường trơn trượt, nêngiảm tốc đi chậm, đây có thể tăng mức độ an toà
- 426 อนตรายของการท%ยางลอรถมดอกยางท%ต’0นเกนไปค’อ:(A)มผลตอแรง เสยดทานของยางลอกบการย/ดเกาะพ’0นถนนทาใหระย
- Tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc lái xe, kỹ thuật lái xe rất có tự tin, cho nên khi lá
- 若正三角形、正方形和圓形這三種圖形的周長都一樣長,則試問哪一個的面積最大?(A) 正三角形(B) 正方形(C) 圓形(D) 都一樣長
- 394สควนไอเสยของเคร’%องยนต5เบนซนปกตเปนส (A)สดา (B)สฟาขาว(C)ไมมส
- 556Khi động cơ chuyển động , ống bô sẽ thải ra khói màu trăng xanh , biểu thị dầu máy đã đốt cháy .
- Khi lái xe qua đoạn đường lây lôi ,tích nước lại có người đi bô đang đi trên đường , nên : (A) G
- 517การกดป+มฉ+กเฉนสแดงท%ตดต0งอย2บนเสาขางทางขามทางรถไฟ มข0นตอนดงน0: (A) เขน กด ว%ง (B)ว%ง เ
- 467 ขอใดตอไปน0ไมใชหนาท%หลกของอ+ปกรณ5แขวนลอของรถจกรยานยนต5?(A)ลดเสยงรบกวนขณะขบข% (B)ลดการสก/ หรอของยา
- 9Vao ban đêm điêu khiên xe , nếu xe đối diện không đôithanh đèn cận quang, thì có thể trả thù bằng c
- 427 การใชงานกระจกมองหลงของรถจกรยานยนต5 ขอใดไมเหมาะสม?(A)เม’%อระยะหางกบรถคนหนาในขณะท%ขบข%มระยะหางท%ใก
- Giả sử tôi là người lái xe khách, tôi càng cần phải cẩn thận, bởi tinh mạng con người rất quan tr
- 395 ควนไอเสยจากเคร’%องยนต5รถจกรยานยนต5เปนสดา อาจเปนเพราะ (A)การเผาผลาญน0ามนเช’0อเพลงท%สมบ2รณ5(B)การเ
- 有一存錢筒裡只有 10 元及 50 元硬幣,共有 700 元;已知 10 元硬幣的個數是50 元硬幣的個數的兩倍,試問此存錢筒裡共有幾枚硬幣?(A) 30(B) 20(C) 15(D) 10
- 557Khi động cơ chuyển động ở nhiệt độ thấp , ống bô sẽ nho nước là hiện tượng bình thường .(A)O(B)X
- 468วธการเบรกรถจกรยานยนต5จะตองปรบวธตามสภาพแวดลอมภายนอกอย2 ตลอดเวลาบนถนนท%แหงหรอ’ ทางลงลาดชน (A)ใหใชเบ
- 518 พรบ.ประกนความรบผดชอบอ+บตเหต+ทางรถยนต5ภาคบงคบกาหนดวาหากผ2มหนาท%ตองทาประกนไมทาประกนหร’อไมตออาย+ประ
- Người điều khiển ôtô trên đường: (A) Có thể cầm điện thoại di động, máy vi tính hoặc các thiết b
- 10Lái xe trên đoạn đường có vũng nước đọng phải giảm tốc đichậm.(A)O(B)X
- Tại vì tôi lái xe với thời gian quá lâu rồi, tôi biết việc lái xe quá nhanh rất đáng sợ và nguy h
- 428 หลกในการบรรทก+ ผ2โดยสารของรถจกรยานยนต5 ขอใดไมถก2 ตอง?(A)หามไมใหผ2ท%น%งซอนทายน%งหนขาง(B)หามไมใหรถ
- 396เม’%อหวเทยนของรถจกรยานยนต5มการทางานท%ไมด จะทาใหเกดขอใดไดงาย (A)เรงเคร’%องแตไมมแรง ส0นเปล’องน0ามน(
- 558Khi phanh xe có âm thanh lạ , là hiện tượng hệ thống phanh xe không bình thường , nên dừng xe để
- Khi gặp xe khác đi ngươc chiêu cùng lúc , trên đường hẹp , cân :(A) Giành đường chạy lên phía tr
- 469วธการเบรกรถจกรยานยนต5จะตองปรบวธตามสภาพแวดลอมภายนอกอย2 ตลอดเวลาบนถนนท%เปยกแฉะหร’อทางข/นลาดชน 0 (A)