問題詳情
3. 下面那一種植物不屬於植物性浮游生物
(A)螺旋藻
(B)骨藻
(C)蜈蚣藻
(D)擬球藻。
(A)螺旋藻
(B)骨藻
(C)蜈蚣藻
(D)擬球藻。
參考答案
答案:C
難度:適中0.565217
統計:A(1),B(5),C(13),D(1),E(0)
內容推薦
- 那一種藻類獨具有藻藍素(A)綠藻類(B)矽藻類(C)渦鞭藻(D)藍綠藻。
- 47 Tập quán sinh hoạt của người Đài Loan không cầu kỳ, có nhiều nét _________ gần gũi với sinh hoạt
- 25 Huyện nào ở Đài Loan cũng có tên là “Hậu Sơn”?(A)Đài Đông (B)Đài Nam (C)Đài Trung (D)Nam Đầu
- 33 Trong những năm cuối thập kỷ 1990, chính phủ Đài Loan đã đưa ra “chính sách hướng Nam”, chính sác
- 38 “Ngoài cô ấy ra, trong nhóm chúng tôi chưa ai từng đến Đài Loan.” có nghĩa là:(A)Chúng tôi đều đã
- 44 Thiên nhiên nơi đây _________ kì vĩ _________ duyên dáng.(A)nhờ/mà (B)nếu/thì (C)bởi vì/cho nên (
- 單細胞綠藻以(A)出芽生殖(B)分裂生殖(C)芽孢生殖(D)兩性生殖 方式繁衍子代。
- 五、根據圖三的四位元D/A轉換器,試計算Vout與Vs之關係式。輸入之數位數值(input digital number)以b0, b1, b2, b3表示之。(10 分)
- 水中生物依捕食與被捕食者之間的關係,形成直線單向的(A)食物網(B)食物鏈(C)食物塔(D)食物圈。
- 37 “Loại mận trân châu đen này không ngon không lấy tiền.” có nghĩa là:(A)Loại mận trân châu đen này
內容推薦
- 48 Đây là lần đầu tiên chị đến Đài Loan phải không?(A)Đúng vậy, tôi đến Đài Loan nhiều lần rồi. (B)Đ
- 45 _________ ngược gió _________ cánh diều bay lên.(A)Hễ/thì (B)Nhờ/mà (C)Không những/mà (D)Mặc dù/n
- 所有植物性餌料生物之光合成色素均具有(A)葉綠素 a(B)葉綠素 b(C)葉綠素 c(D)藻膽素。
- 34 Theo quan niệm “Tam nhân đồng hành tất tổn nhất nhân.”, cho nên người Việt hay kiêng chụp ảnh ___
- 49 “Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.” có thể hiểu là:(A)Một nụ cười được mua bằng mười thang th
- 淡水單細胞綠藻(Chlorella)體型呈(A)長形(B)螺旋形(C)球形(D)方形。
- 39 “Thành phố Cao Hùng không chỉ là một thành phố công nghiệp, mà còn là một thành phố du lịch xinh
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)含有豐富的不飽和脂肪酸(A)18:3w3(B)20:5w3(C)20:6w3(D)22:5w3 是培養輪蟲及二次培養的餌料生物。
- 淡水單細胞綠藻大小約(A)3-10um(B)10-20um(C)20-30um(D)40um。
- 海水單細胞綠藻(Nannochloropsis)之增殖溫度以(A)15-25℃(B)25-30℃(C)30-40℃(D)10-15℃。
- 50 “Cái gì tôi cũng ăn được, ngoại trừ cá da trơn.”, từ câu này chúng ta được biết:(A)Cô ấy thích ăn
- 有一正三角形之板狀工件,其邊長為 112mm,擬將該工件之各頂角銑削成半徑 10mm 的外圓弧,則各圓弧頂至對應之各底邊距離約為(A)56mm(B)67mm(C)77mm(D)87mm。
- 51 “Đài Loan để lại ấn tượng tốt trong tôi.”, có thể hiểu là:(A)Tôi thích Đài Loan. (B)Tôi không thí
- 57 Hồ Nhật Nguyệt là hồ tự nhiên lớn nhất của Đài Loan, nằm trên vùng cao nguyên, _________ mặt biển
- 採用座標法以直徑 20mm 端銑刀,銑削一直徑 32mm 之外圓弧,當刀具由 0 度移至 5 度,Y 軸的移動量為(A)266mm(B)9106mm(C)2747mm(D)2
- 傳統銑床若操作者面向主軸頭,其主軸中心與工作台面的垂直度的調整要領應為(A)左邊之角度應略微小於 90度(B)右邊之角度應略微小於 90 度(C)要完全垂直(D)其垂直度與工件加工之精度無關。
- 主軸無剎車裝置之銑床,若欲裝卸刀軸時,則主軸變速檔最好調在(A)低速檔的最慢轉速(B)低速檔的最快轉速(C)高速檔的最慢轉速(D)高速檔的最快轉速 位置。
- 採用座標法,在傳統銑床上以端銑刀的圓柱面銑削外圓弧時,分點數的多寡與加工後的輪廓粗糙度之關係為點數愈多(A)愈粗糙(B)愈光滑(C)粗糙度維持定值(D)與粗糙度無相關。
- 40 這張 M-Mode 心臟超音波圖中標示的位置是: (A)左心房 (B)左心室 (C)右心房 (D)右心室
- 哪一種藻類不適宜作為初期餌料生物投餵魚蝦貝苗(A)綠球藻(B)矽藻(C)骨藻(D)甲藻。
- 60 Đài Loan là nơi có nhiều suối nước nóng nhất thế giới cả về số lượng và chủng loại.(A)臺灣是世界上沒有溫泉的
- 主軸為無段變速之砲搭式銑床,其主軸於下列何種情形下,應避免停機?(A)低速檔的最慢速(B)低速檔的最快轉速(C)高速檔的最慢轉速(D)高速檔的最快轉速 位置。
- 銑床之立銑主軸頭若會漏油,其最可能原因是(A)機油太稀薄(B)油封老舊磨損(C)主軸之軸承未迫緊(D)會漏油是正常且無可避免的事。
- 銑削中產生振動現象若是因為床台有間隙所造成的,則調整的部位應是(A)螺桿之間隙(B)工作台水平(C)工作台嵌條(D)工作台與主軸之垂直度。
- 53 Số 8 là con số tượng trưng cho sự thịnh vượng theo văn hóa của người Hoa, _________ tòa tháp Taip