問題詳情
298 Đoạn đường cấm đậu xe
(A)Cấm tạm dừng xe, nhưng có thểđậu xe
(B)Cấm đậu xe, nhưng có thể tạm dừng xe
(C)Khôngđược đậu cũng không được tạm dừng xe.
(A)Cấm tạm dừng xe, nhưng có thểđậu xe
(B)Cấm đậu xe, nhưng có thể tạm dừng xe
(C)Khôngđược đậu cũng không được tạm dừng xe.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 338 Sau khi uống rượu người lái xe bị kiểm định nồng độ cồn vượtquá tiêu chuẩn cho phép, xe bị giam
- 389Dilarang parkir sementara pada ruas jalan : (A) Dilarang parkir sementara waktu, tetapi boleh par
- 412Lewat pada area perbaikan jalan, hendaknya laju kendaraan : (A) Berdasarkan kecepatan seperti bia
- 343Malam hari di tempat yang gelap, saat memeriksa air aki, tidak boleh memeriksa dengan menggunakan
- 455 Hành vi nào sau đây không phải hành vi lái xe máy chínhxác? (A)Đi qua vòng xuyến nhường xe phía
- 381 Thắng xe sử dụng liên tục trong thời gian dài má thắng sẽ bịquá nóng, làm cho hiệu quả thắng xe
- 408 Nguồn điện xe máy dùng để khởi nguồn động cơ đến từ(A)Máy phát điện cung cấp (B)Bình điện cung c
- 297 Đoạn đường cấm đậu xe, thời gian cấm đậu mỗi ngày (A) 7giờ sáng đến 8 giờ tối (B)7 giờ tối đến 8
- 388dilarang parkir sementara waktu, arangan waktunya setiap hari adalah : (A) Jam 00 hingga jam 20
- 337Người có nồng độ cồn vượt mức cho phép, trong 5năm vi phạm 2 lần trở lên, ngoài bị phạt 90,000 Đà
內容推薦
- 382 Khi khởi động động cơ xe, nên (A)Mở đèn pha (B)Mở đèncảnh báo nguy hiểm (C)Giữ chặt tay thắng xe
- 344Kepala aki harus diolesi apa, untuk mencegah terkikisnya, serta agar dapat mengalirkan listrik ya
- 413Saat menjumpai penutupan jalan pada sisi dalam jalur, bolehkah menggunakan sisi luar bahu jalan?
- 339 Người chưa lãnh giấy phép lái xe lái xe máy xử lý phạt tiềnĐài tệ: (A) 300 đến 600 đồng (B)600
- 299 Đoạn đường cấm tạm dừng xe (A)Cấm tạm dừng xe, nhưngcó thể đậu xe (B)Cấm đậu xe, nhưng có thể tạ
- 390Dilarang parkir pada ruas jalan : (A) Dilarang parkir sementara waktu, tetapi boleh parkir. (B) D
- 345Saat melaksanakan bantuan penyaluran listrik pada kendaraan yang rusak, menggunakan kawat hantara
- 414Jika pengemudi taksi telah mengingatkan penumpang akan aturan untuk mengenakan sabuk pengaman, na
- 457 Chạy xe gắn máy bị côn trùng bay vào mắt, động tác phảnứng đầu tiên thích hợp nhất là (A)Lập tức
- 410Lốp xe không đủ độ căng, có thể dễ dàng dẫn đến (A) Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa lố
- 383 Xe trước khi vào ngoặc rẽ (A)Không cần giảm tốc (B) Cầnphải giảm tốc phù hợp (C)Cần phải tăng tố
- 415Untuk melaju di jalan tol dan jalan bebas hambatan, motor jenis berat dengan kapasitas silinder l
- 391Saat parkir kendaraan hendaknya searah dengan jalur kendaraan dan merapat pada tepi kanan jalan,
- 340 Người lái xe trên làn đường xe nhanh tuân thủ quy địnhlái xe, người đi bộ hoặc xe chạy chậm khôn
- 300 Lái xe gây tai nạn, không có ai bị thương hay thiệt mạng màxe máy vẫn có khả năng chạy, việc nào
- 458 Khi đi xe máy gặp phải phía trước có nắp cống, nên (A) Đi xevào làn đường đối diện (B)Khi thông
- 411Lốp xe không đủ độ căng, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Tăng thêm mức
- 384 Xe đậu không sử dụng trong một thời gian dài, tốt nhất baonhiêu lâu khởi động một lần, mỗi lần 3
- 392Saat kendaraan jenis ringan berhenti sementara di tepi jalan, hendaknya searah dengan arah jalur
- 416Saat melaju di jalan tol dan jalan bebas hambatan, pengendara motor jenis berat dengan kapasitas
- 341Lái xe không có giấy phép hoặc say rượu lái xe gây người bịchấn thương hoặc tử vong, theo pháp lu
- 459 Chạy xe máy đi qua những con đường gồ ghề, nên (A)Giữ ổnđịnh tay lái, để tránh trượt xe (B)Giảm
- 灰鑄鐵除了含鐵份外,以(A)碳(B)錳(C)硫(D)矽 之含量最高。
- เคารพกฏจราจรและความเป็ นระเบียบ เป็ นเพียงมารยาทการขบขร่ ถยนต์เทา่ นน้ั มใิ ช่เป็ นสว่ นหนึ่งของคุ
- 412 Khi lốp xe độ căng quá cao, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa