問題詳情
388dilarang parkir sementara waktu, arangan waktunya setiap hari adalah :
(A) Jam 7.00 hingga jam 20.00
(B) Jam 19.00 hingga 8.00
(C) 24 jam. Bila diperlukan untuk diperpendek, seharusnya menggunakan rambu petunjuk dan lampiran petunjuk.
(A) Jam 7.00 hingga jam 20.00
(B) Jam 19.00 hingga 8.00
(C) 24 jam. Bila diperlukan untuk diperpendek, seharusnya menggunakan rambu petunjuk dan lampiran petunjuk.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 341Kendaraan saat menggunakan air aki tidak cukup, hendaknya menambahkan : (A) Asam sulfat encer. (B
- 411Saat mengendarai bila mendapatkan pada ruas jalan tersedia segitiga kerucut jalan/Traffic Cone, b
- 380 Tay thắng xe máy tay ga (loại biến tốc độ) (A)Tay phải khốngchế bánh xe phía trước, tay trái khố
- 342Memeriksa tinggi rendah permukaan air aki, dan saat melakukan penambahan : (A) Cukup dengan memer
- 454 Hành vi nguy hiểm khi chạy xe máy (A)Một bên nói chuyệnđiện thoại di động một bên chạy xe (B)Phí
- 407 Đầu cắm bình điện bôi chất gì có thể ngăn chặn sự ăn mònđể độ dẫn điện tốt? (A)Sơn (B)Mỡ (C)Nhựa
- 387Dilarang parkir pada ruas jalan, larangan waktunya setiap hari adalah : (A) Jam 00 hingga jam 2
- 336Người lái xe từ chối kiểm tra nồng độ cồn, ngoài bị phạt tiền180,000 Đài tệ, còn bị: (A) Huỷ bằng
- 296 Trong khi lái xe, người lái xe sau khi nhìn thấy biển báo hoặcvạch kẻ báo nơi giao nhau giữa đườ
- 410Saat kecelakaan korban patah tulang tidak sadarkan diri : (A) Selain keadaan darurat, tidak boleh
內容推薦
- 408 Nguồn điện xe máy dùng để khởi nguồn động cơ đến từ(A)Máy phát điện cung cấp (B)Bình điện cung c
- 381 Thắng xe sử dụng liên tục trong thời gian dài má thắng sẽ bịquá nóng, làm cho hiệu quả thắng xe
- 455 Hành vi nào sau đây không phải hành vi lái xe máy chínhxác? (A)Đi qua vòng xuyến nhường xe phía
- 343Malam hari di tempat yang gelap, saat memeriksa air aki, tidak boleh memeriksa dengan menggunakan
- 412Lewat pada area perbaikan jalan, hendaknya laju kendaraan : (A) Berdasarkan kecepatan seperti bia
- 389Dilarang parkir sementara pada ruas jalan : (A) Dilarang parkir sementara waktu, tetapi boleh par
- 338 Sau khi uống rượu người lái xe bị kiểm định nồng độ cồn vượtquá tiêu chuẩn cho phép, xe bị giam
- 409 Mục đích chính gắn bộ lọc không khí đầu máy là (A)Tránh hít không khí bụi làm hỏng xi lanh (B)Để
- 298 Đoạn đường cấm đậu xe (A)Cấm tạm dừng xe, nhưng có thểđậu xe (B)Cấm đậu xe, nhưng có thể tạm dừn
- 456 Chạy xe máy đi trong trường hợp gió mạnh thổi từ bên trái,nên (A) Tăng tốc độ thông qua (B)Hướng
- 382 Khi khởi động động cơ xe, nên (A)Mở đèn pha (B)Mở đèncảnh báo nguy hiểm (C)Giữ chặt tay thắng xe
- 344Kepala aki harus diolesi apa, untuk mencegah terkikisnya, serta agar dapat mengalirkan listrik ya
- 413Saat menjumpai penutupan jalan pada sisi dalam jalur, bolehkah menggunakan sisi luar bahu jalan?
- 339 Người chưa lãnh giấy phép lái xe lái xe máy xử lý phạt tiềnĐài tệ: (A) 300 đến 600 đồng (B)600
- 299 Đoạn đường cấm tạm dừng xe (A)Cấm tạm dừng xe, nhưngcó thể đậu xe (B)Cấm đậu xe, nhưng có thể tạ
- 390Dilarang parkir pada ruas jalan : (A) Dilarang parkir sementara waktu, tetapi boleh parkir. (B) D
- 345Saat melaksanakan bantuan penyaluran listrik pada kendaraan yang rusak, menggunakan kawat hantara
- 414Jika pengemudi taksi telah mengingatkan penumpang akan aturan untuk mengenakan sabuk pengaman, na
- 457 Chạy xe gắn máy bị côn trùng bay vào mắt, động tác phảnứng đầu tiên thích hợp nhất là (A)Lập tức
- 410Lốp xe không đủ độ căng, có thể dễ dàng dẫn đến (A) Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa lố
- 383 Xe trước khi vào ngoặc rẽ (A)Không cần giảm tốc (B) Cầnphải giảm tốc phù hợp (C)Cần phải tăng tố
- 415Untuk melaju di jalan tol dan jalan bebas hambatan, motor jenis berat dengan kapasitas silinder l
- 391Saat parkir kendaraan hendaknya searah dengan jalur kendaraan dan merapat pada tepi kanan jalan,
- 340 Người lái xe trên làn đường xe nhanh tuân thủ quy địnhlái xe, người đi bộ hoặc xe chạy chậm khôn
- 300 Lái xe gây tai nạn, không có ai bị thương hay thiệt mạng màxe máy vẫn có khả năng chạy, việc nào