問題詳情
109 Người lái xe vi phạm bị ghi điểm, trong một năm bị tạm giữgiấy phép lái xe 2 lần lại tiếp tục vi phạm, xử lý
(A)Phạt tiền
(B)Tạm giữ giấy phép lái xe 1 tháng
(C)Tịch thu giấy phép.
(A)Phạt tiền
(B)Tạm giữ giấy phép lái xe 1 tháng
(C)Tịch thu giấy phép.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 155 Những khu vực nào dưới đây là khu vực nguy hiểm cần tránhđỗ xe? (A) Có đá nhỏ rơi trên mặt đường
- 253Saat berkendaraan di jalan tol atau bebas hambatan hendak pindah jalur, selain menghidupkan lampu
- 190Bila pemilik kendaraan mengetahui pengemudi dalam keadaan telah minum arak dan tidak melarangnya
- 83 Người lái xe bị phạt tiền và ghi điểm bởi vì vi phạm quy định,trong những ngày sau phải: (A) Mặc
- 210Saat pengemudi pada jalur cepat mengendarai sesuai dengan batas kecepatan, karena pejalan kaki at
- 142Saat mendengar mobil pemadam kebakaran, ambulan, polisi atau mobil bantuan pertolongan proyek, ti
- 45 Khi tín hiêu quan chêê vi êê c lái xe chuyển sang đèn đỏ cónghĩa là : (A)Tất cả các xe đều phải d
- 108 Người lái xe trong vòng sáu tháng điểm vi phạm đạt 6 điểmtrở lên, bị tạm giữ giấy phép lái xe (A
- Pada bagasi mobil : (A) Tidak boleh mengangkut orang. (B) Boleh mengangkut orang. (C) Tidak ada p
- 500Thông thường lượng máu ở người lớn chiếm 8% trọng lượngcơ thể, nam giới cao hơn nữ giới. Nếu mất
內容推薦
- 143Kendaraan pada sisi dalam jalur, bila di persimpangan jalan ingin membelok kiri, seharusnya : (A)
- 189Kendaraan yang melanggar peraturan menggunakan tempat parkir khusus penderita cacat : (A) Didenda
- 211Orang yang ditetapkan terhukum bila tidak puas dengan keputusan lembaga yang menjatuhkan hukuman,
- 191Nomor kendaraan yang dipinjamkan kepada kendaraan lainnya, selain didenda juga : (A) Menahan nomo
- 84 Những người không phuc tung theo yêu cââ u cua cảnh sátđang thực hiện nhiệm vụ giao thông, hoặc k
- 254Demi mengejar waktu : (A) Boleh mengendarai dengan mengebut. (B) Tidak perlu mematuhi peraturan l
- Kendaraan taksi menolak penumpang : (A) Boleh. (B) Tidak boleh.(C) Tidak ada batasan.
- 100.Lebarnya mengangkut barang : (A) Tidak boleh keluar dari badan kendaraan melebihi 1/2 m. (B) Tid
- 156 Thông tin về thời tiết nào nêu dưới đây có liên quan đếnnhững thảm họa về đường bộ, cần chú ý? (
- 110 Thời gian qui đinh dừng xe tạm thời : (A) Không được vượtquá 3 phút, và phải để xe ở trang thái
- 144Mengemudi kendaraan saat mendekati tempat penyeberangan, hendaknya : (A) Mengurangi laju kendaraa
- 85 Trường hợp không sử dụng biển số xe: (A) Có thể cho xekhác mượn treo, (B) Phải nộp tra cho cơ qua
- 47 Lái xe không cẩn thận va chạm và làm bị thương người đibôô , thi nên : (A) Phải có trách nhiệm tậ
- 192Hukuman bila pengemudi tidak mematuhi peraturan saat mengendarai kendaraan pada jalan tol atau be
- 255Penjagaan dalam mengemudi adalah : (A) Sebelum terjadinya kecelakaan, dapat segera menggunakan ge
- 水油皮操作時會黏手,則可用何種材料防黏(A)水(B)地瓜粉(C)高筋麵粉(D)奶油。
- 157 Hành vi lái xe nào dưới đây không chính xác? (A) Thườngxuyên nghe đài phát thanh của cảnh sát để
- 111 Xử phạt hành vi điều khiển xe máy vượt đèn đỏ la : (A) Phạttiền 1200-3600 NT (B) Thu giữ bằng lá
- 145Pintu penghalang pada jalur kereta api belum diturunkan, atau saatmelihat petugas belum memerinta
- 48 Trong quá trình người điều khiển xe máy trên đường, tìnhhình con đường và giao thông lúc nào cũng
- 213Di bawah ini sikap pelanggaran macam apa yang mengakibatkan pemilik kendaraan mendapat pemberitah
- 212Pengemudi yang menyerobot lampu merah, selain dikenakan hukuman denda juga mencatat pelanggaran :
- 193Pengendara yang mengebut mengendarai kendaraan, hendaknya mendapat hukuman : (A) Didenda. (B) Han
- 86 Ngươơ i đã có bằng lái xe máy hạng nặng , thì có thể lái: (A)Xe máy hạng nhẹ (B) Xe chở hàng hạng
- 158 Giả thiết không may gặp sự cố ở đoạn đường núi nên xử lýnhư thế nào? (A) Xem biển báo km đường b