問題詳情
1.水油皮操作時會黏手,則可用何種材料防黏
(A)水
(B)地瓜粉
(C)高筋麵粉
(D)奶油。
(A)水
(B)地瓜粉
(C)高筋麵粉
(D)奶油。
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 192Hukuman bila pengemudi tidak mematuhi peraturan saat mengendarai kendaraan pada jalan tol atau be
- 47 Lái xe không cẩn thận va chạm và làm bị thương người đibôô , thi nên : (A) Phải có trách nhiệm tậ
- 85 Trường hợp không sử dụng biển số xe: (A) Có thể cho xekhác mượn treo, (B) Phải nộp tra cho cơ qua
- 144Mengemudi kendaraan saat mendekati tempat penyeberangan, hendaknya : (A) Mengurangi laju kendaraa
- 110 Thời gian qui đinh dừng xe tạm thời : (A) Không được vượtquá 3 phút, và phải để xe ở trang thái
- 156 Thông tin về thời tiết nào nêu dưới đây có liên quan đếnnhững thảm họa về đường bộ, cần chú ý? (
- 100.Lebarnya mengangkut barang : (A) Tidak boleh keluar dari badan kendaraan melebihi 1/2 m. (B) Tid
- Kendaraan taksi menolak penumpang : (A) Boleh. (B) Tidak boleh.(C) Tidak ada batasan.
- 254Demi mengejar waktu : (A) Boleh mengendarai dengan mengebut. (B) Tidak perlu mematuhi peraturan l
- 84 Những người không phuc tung theo yêu cââ u cua cảnh sátđang thực hiện nhiệm vụ giao thông, hoặc k
內容推薦
- 111 Xử phạt hành vi điều khiển xe máy vượt đèn đỏ la : (A) Phạttiền 1200-3600 NT (B) Thu giữ bằng lá
- 145Pintu penghalang pada jalur kereta api belum diturunkan, atau saatmelihat petugas belum memerinta
- 48 Trong quá trình người điều khiển xe máy trên đường, tìnhhình con đường và giao thông lúc nào cũng
- 213Di bawah ini sikap pelanggaran macam apa yang mengakibatkan pemilik kendaraan mendapat pemberitah
- 212Pengemudi yang menyerobot lampu merah, selain dikenakan hukuman denda juga mencatat pelanggaran :
- 193Pengendara yang mengebut mengendarai kendaraan, hendaknya mendapat hukuman : (A) Didenda. (B) Han
- 86 Ngươơ i đã có bằng lái xe máy hạng nặng , thì có thể lái: (A)Xe máy hạng nhẹ (B) Xe chở hàng hạng
- 158 Giả thiết không may gặp sự cố ở đoạn đường núi nên xử lýnhư thế nào? (A) Xem biển báo km đường b
- 256pada saat memasuki badan jalan pada jalan tol atau bebas hambatan : (A) Sebelumnya kurangi kecepa
- 49 Đêê duy trì trật tự giao thông, đảm bảo an toàn lái xe, trướchết nên băă t đââ u lam tưư : (A) Cơ
- 112 Người được chở trên xe máy: (A)Có thể ngồi nghiêng môô tbên (B) Không thể ngồi nghiêng môô t bên
- 146Saat pada jalan menurun, harus : (A) Demi menghemat bahan bakar boleh mematikan mesin dan tongkat
- 214Kendaraan rakitan yang belum melalui uji lisensi namun sudah dibawa berkendara, atau kendaraan us
- 87 Người có xe cho phép người không có giấy phép lái xe láixe của mình, nên bị tạm giữ giấy phép lái
- 194Pengemudi yang menerobos lampu merah pada persimpangan jalan yang tersedia rambu lampu lalu linta
- 257pada saat meninggalkan badan jalan pada jalan tol atau bebas hambatan : (A) Boleh seenaknya kelua
- 159 Điều nào dưới đây không phải mục đích trong việc cấmđường, cầu do đơn vị quản lý đường bộ tiến h
- 113 Khi xe sau vượt xe trước, thì phải: (A) Vượt bên phải (B) Vượtbên trái, (C) Tùy ý.
- 50 Thiếu sót nổi bật thường thấy của người điều khiển xe máymôô i khi gặp phai nhưư ng viêê c không
- 147Kendaraan pada jalan dua arah dan tersedia garis batas pemisah jalur :(A) Tidak boleh masuk ke ja
- 215Pengemudi tidak memiliki SIM tapi mengendarai truk, bus, kendaraaan trailer, setelah melalui pemb
- 88 Người lái khai man bị mất bằng lái xe, mà yêu cầu cơ quangiám sát đường bộ câp lại băă ng lái mơơ
- 195Bila kendaraan menerobos, memutar balik arah kendaraan, mundur atau parkir kendaraan pada jalur k
- 258Mengendarai kendaraan pada malam hari di perkotaan dan berpapasan dengan kendaraan lain atau saat
- 160 Về việc khống chế khoảng cách giữa các xe, điều nào sauđây là không đúng? (A)Khi lái xe hai xe g