問題詳情
110 Thời gian qui đinh dừng xe tạm thời :
(A) Không được vượtquá 3 phút, và phải để xe ở trang thái lập tức xuất phát,
(B)Không được vượt quá 10 phút, còn người lái xe có thể rơơ ikhoi xe
(C) Chỉ cân không vượt quá 5 phut la được.
(A) Không được vượtquá 3 phút, và phải để xe ở trang thái lập tức xuất phát,
(B)Không được vượt quá 10 phút, còn người lái xe có thể rơơ ikhoi xe
(C) Chỉ cân không vượt quá 5 phut la được.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 100.Lebarnya mengangkut barang : (A) Tidak boleh keluar dari badan kendaraan melebihi 1/2 m. (B) Tid
- Kendaraan taksi menolak penumpang : (A) Boleh. (B) Tidak boleh.(C) Tidak ada batasan.
- 254Demi mengejar waktu : (A) Boleh mengendarai dengan mengebut. (B) Tidak perlu mematuhi peraturan l
- 84 Những người không phuc tung theo yêu cââ u cua cảnh sátđang thực hiện nhiệm vụ giao thông, hoặc k
- 191Nomor kendaraan yang dipinjamkan kepada kendaraan lainnya, selain didenda juga : (A) Menahan nomo
- 211Orang yang ditetapkan terhukum bila tidak puas dengan keputusan lembaga yang menjatuhkan hukuman,
- 189Kendaraan yang melanggar peraturan menggunakan tempat parkir khusus penderita cacat : (A) Didenda
- 143Kendaraan pada sisi dalam jalur, bila di persimpangan jalan ingin membelok kiri, seharusnya : (A)
- 46Nếu người điều khiển xe máy mong duy trì trật tự tốt đẹp, xúctiến an toàn xã hội và hạnh phúc gia
- 109 Người lái xe vi phạm bị ghi điểm, trong một năm bị tạm giữgiấy phép lái xe 2 lần lại tiếp tục vi
內容推薦
- 85 Trường hợp không sử dụng biển số xe: (A) Có thể cho xekhác mượn treo, (B) Phải nộp tra cho cơ qua
- 47 Lái xe không cẩn thận va chạm và làm bị thương người đibôô , thi nên : (A) Phải có trách nhiệm tậ
- 192Hukuman bila pengemudi tidak mematuhi peraturan saat mengendarai kendaraan pada jalan tol atau be
- 255Penjagaan dalam mengemudi adalah : (A) Sebelum terjadinya kecelakaan, dapat segera menggunakan ge
- 水油皮操作時會黏手,則可用何種材料防黏(A)水(B)地瓜粉(C)高筋麵粉(D)奶油。
- 157 Hành vi lái xe nào dưới đây không chính xác? (A) Thườngxuyên nghe đài phát thanh của cảnh sát để
- 111 Xử phạt hành vi điều khiển xe máy vượt đèn đỏ la : (A) Phạttiền 1200-3600 NT (B) Thu giữ bằng lá
- 145Pintu penghalang pada jalur kereta api belum diturunkan, atau saatmelihat petugas belum memerinta
- 48 Trong quá trình người điều khiển xe máy trên đường, tìnhhình con đường và giao thông lúc nào cũng
- 213Di bawah ini sikap pelanggaran macam apa yang mengakibatkan pemilik kendaraan mendapat pemberitah
- 212Pengemudi yang menyerobot lampu merah, selain dikenakan hukuman denda juga mencatat pelanggaran :
- 193Pengendara yang mengebut mengendarai kendaraan, hendaknya mendapat hukuman : (A) Didenda. (B) Han
- 86 Ngươơ i đã có bằng lái xe máy hạng nặng , thì có thể lái: (A)Xe máy hạng nhẹ (B) Xe chở hàng hạng
- 158 Giả thiết không may gặp sự cố ở đoạn đường núi nên xử lýnhư thế nào? (A) Xem biển báo km đường b
- 256pada saat memasuki badan jalan pada jalan tol atau bebas hambatan : (A) Sebelumnya kurangi kecepa
- 49 Đêê duy trì trật tự giao thông, đảm bảo an toàn lái xe, trướchết nên băă t đââ u lam tưư : (A) Cơ
- 112 Người được chở trên xe máy: (A)Có thể ngồi nghiêng môô tbên (B) Không thể ngồi nghiêng môô t bên
- 146Saat pada jalan menurun, harus : (A) Demi menghemat bahan bakar boleh mematikan mesin dan tongkat
- 214Kendaraan rakitan yang belum melalui uji lisensi namun sudah dibawa berkendara, atau kendaraan us
- 87 Người có xe cho phép người không có giấy phép lái xe láixe của mình, nên bị tạm giữ giấy phép lái
- 194Pengemudi yang menerobos lampu merah pada persimpangan jalan yang tersedia rambu lampu lalu linta
- 257pada saat meninggalkan badan jalan pada jalan tol atau bebas hambatan : (A) Boleh seenaknya kelua
- 159 Điều nào dưới đây không phải mục đích trong việc cấmđường, cầu do đơn vị quản lý đường bộ tiến h
- 113 Khi xe sau vượt xe trước, thì phải: (A) Vượt bên phải (B) Vượtbên trái, (C) Tùy ý.
- 50 Thiếu sót nổi bật thường thấy của người điều khiển xe máymôô i khi gặp phai nhưư ng viêê c không