問題詳情
404Memiliki nomor kendaraan moni bus pribadi, yang melebihi 10 tahun sejak pengeluaran kendaraan, setiap tahun sedikitnya melakukan pemeriksaan berkala :
(A) 2 kali.
(B) 3 kali.
(C) 4 kali.
(A) 2 kali.
(B) 3 kali.
(C) 4 kali.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 373 Khi thực hiện CPR không được gián đoạn quá mấy giây (A)10 giây (B)13 giây (C)15 giây.
- 381Menginjak erat pedal rem dan tidak melepasnya, saat menggerakan mesin kendaraan kembali, dan saat
- 330 Người bị xử phạt tịch thu vĩnh viễn giấy phép lái xe, ví dụ nhưgây tai nạn chết người, đã chấp h
- 335Sebelum mengendarai kendaraan hendaknya memeriksa berbagai hal, tetapi tidak termasuk yang disebu
- 245 Xe máy bị mất cắp, phí sử dụng xăng dầu xe hơi được tínhđến (A) Trước khi bị trộm một ngày (B)Ng
- 403Saat kendaraan mengangkut barang, di bawah ini mana yang benar : (A) Box kendaraan dapat mengangk
- 380Jika pedal rem terasa lunak saat diinjak, kemungkinan penyebabnya adalah : (A) Selang minyak rem
- 372 Phương pháp hô hấp nhân tạo nào có hiệu quả dành chongười lớn? (A)Miệng đối mũi (B)Cách không th
- 289 Xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe cảnh sát đã hoàn thành chấphành nhiệm vụ, tốc độ lái xe nên (A)Khô
- 329 Hai chiếc xe máy trở lên đua xe hoặc thi đua kĩ thuật lái xetrên đường ngoài bị phạt tiền 000
內容推薦
- 331 Gặp phải xe chuyên chở trẻ em, xe chở học sinh mà khôngnhường đường hoặc giảm tốc chạy chậm theo
- 405Kendaraan jenis ringan ketinggiannya tidak boleh melebihi 1,5 dari lebar kendaraan, ketinggiannya
- 291 Khi đi qua giao lộ, tín hiệu đèn giao thông chuyển sang đènxanh (A) Đi là quyền của tôi, nên tăn
- 382Memiliki SIM belajar mengendarai di ruas jalan, harus melapor ke badan apa untuk mendapatkan izin
- 374 Khi thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi), khi hô hấpnhân tạo, nếu không có cách nào để th
- 402 Kiểm tra dầu động cơ của xe máy (A)Tắt máy (B)Dừng lại ởmặt đường bằng phẳng (C)Tất cả những điề
- 247 Xe đạp có thể chạy trên (A) Làn đường dành cho xe đạp(B)Đường dành riêng cho người đi bộ (C)Tất
- 336Selain pemeriksaan rutin minyak mesin/oli : (A) Harus rutin menggantinya. (B) Tidak perlu menggan
- 332 Chủ xe máy đã lãnh bảng số xe mà không treo hoặc treokhông đúng vị trí qui định, xử lý phạt: (A)
- 406Mengendarai kendaraan jenis ringan pada jalan tol atau bebas hambatan, jarak aman dua kendaraan d
- 292Gặp phải các trường hợp đặc biệt, phải đi bên trái của lànđường, nên (A)Tăng tốc chạy nhanh (B)Gi
- 383Saat mengendarai di jalan menggunakan SIM belajar, di ruas jalan mana yang paling baik pelaksanaa
- 375 Trình tự thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi) : "gọi →gọi C A B D" trong → → →
- 248 Thể hình và thể lực đã thay đổi không phù hợp với tiêu chuẩnlái xe thì (A)Giao nộp giấy phép lái
- 403 Dầu động cơ trong xe máy ngoài việc kiểm tra thườngxuyên, phải (A)Định kỳ thay đổi (B)Không cần
- 376 Lý do để chấm dứt thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh timphổi)? (A) Nhân viên cứu thương đến để ti
- 337Saat memeriksa minyak mesin/oli, kendaraan harus : (A) Berhenti pada permukaan yang rata. (B) Men
- 333 Người cho mượn bảng số xe hoặc sử dụng bảng số xe khác,ngoài việc bị phạt tiền còn: (A)Tạm giữ b
- 338Saat menambahkan minyak mesin/oli, seharusnya bagaimana menambahkannya : (A) Sesuai ukuran lubang
- 293 Khi chuyển làn đường, điều gì nên làm trước (A)Bấm còi(B)Thay đổi ánh sáng đèn (C)Bật đèn xi nha
- 384Saat mengendarai di jalan dengan menggunakan SIM belajar, bila pembimbing yang duduk disamping be
- 404Làm cách nào để thêm dầu máy? (A)Lỗ thước dầu máy(B)Miệng nắp dầu động cơ (C)Miệng nắp bình xăng.
- 249 Làm đơn xin thi giấy phép lái xe máy, kiểm tra viết khôngđạt, không được dự thi thực hành, tiêu
- 377 Máu đỏ tươi liên tục tình trạng phun như dòng chảy: (A)Tĩnhmạch chảy máu (B)Vi mạch máu chảy máu
- 408Mengendarai kendaraan pada jalan tol atau bebas hambatan, salah satu kedalaman telapak roda kenda