問題詳情
337Saat memeriksa minyak mesin/oli, kendaraan harus :
(A) Berhenti pada permukaan yang rata.
(B) Menghentikan mesin.
(C) Keduanya benar.
(A) Berhenti pada permukaan yang rata.
(B) Menghentikan mesin.
(C) Keduanya benar.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 403 Dầu động cơ trong xe máy ngoài việc kiểm tra thườngxuyên, phải (A)Định kỳ thay đổi (B)Không cần
- 248 Thể hình và thể lực đã thay đổi không phù hợp với tiêu chuẩnlái xe thì (A)Giao nộp giấy phép lái
- 375 Trình tự thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi) : "gọi →gọi C A B D" trong → → →
- 383Saat mengendarai di jalan menggunakan SIM belajar, di ruas jalan mana yang paling baik pelaksanaa
- 292Gặp phải các trường hợp đặc biệt, phải đi bên trái của lànđường, nên (A)Tăng tốc chạy nhanh (B)Gi
- 406Mengendarai kendaraan jenis ringan pada jalan tol atau bebas hambatan, jarak aman dua kendaraan d
- 332 Chủ xe máy đã lãnh bảng số xe mà không treo hoặc treokhông đúng vị trí qui định, xử lý phạt: (A)
- 336Selain pemeriksaan rutin minyak mesin/oli : (A) Harus rutin menggantinya. (B) Tidak perlu menggan
- 247 Xe đạp có thể chạy trên (A) Làn đường dành cho xe đạp(B)Đường dành riêng cho người đi bộ (C)Tất
- 402 Kiểm tra dầu động cơ của xe máy (A)Tắt máy (B)Dừng lại ởmặt đường bằng phẳng (C)Tất cả những điề
內容推薦
- 338Saat menambahkan minyak mesin/oli, seharusnya bagaimana menambahkannya : (A) Sesuai ukuran lubang
- 293 Khi chuyển làn đường, điều gì nên làm trước (A)Bấm còi(B)Thay đổi ánh sáng đèn (C)Bật đèn xi nha
- 384Saat mengendarai di jalan dengan menggunakan SIM belajar, bila pembimbing yang duduk disamping be
- 404Làm cách nào để thêm dầu máy? (A)Lỗ thước dầu máy(B)Miệng nắp dầu động cơ (C)Miệng nắp bình xăng.
- 249 Làm đơn xin thi giấy phép lái xe máy, kiểm tra viết khôngđạt, không được dự thi thực hành, tiêu
- 377 Máu đỏ tươi liên tục tình trạng phun như dòng chảy: (A)Tĩnhmạch chảy máu (B)Vi mạch máu chảy máu
- 408Mengendarai kendaraan pada jalan tol atau bebas hambatan, salah satu kedalaman telapak roda kenda
- 339Mesin penyaring penukaran minyak mesin/filter : (A) Penukaran minyak dilihat dari merek minyak me
- 334 Lái xe bị đo nồng độ cồn vượt qua tiêu chuẩn, ngoài việc tạihiện trường xe bị tạm giữ và giữ giấ
- 294Trên làn đường hai chiều "muốn" vượt xe phía trước, pháthiện đối diện có xe đến nên (A)
- 250 Điều nào dưới đây là không đạt tiêu chuẩn kiểm tra thị lựccủa người lái xe (A)Thị lực hai mắt kh
- 407Melanggar peraturan pada bahu jalan tol, akan ditindak dengan : (A) Mendenda. (B) point pelanggar
- 405 Xe máy có nên thay thế bộ lọc dầu? (A)Xem nhãn hiệu dầumáy mà định (B)Không cần phải thay thế(C)
- 452 Nếu đi xe máy nổ bánh xe, đầu tiên nên (A)Ngay lập tứcthắng xe (B)Thả lỏng tay ga (C)Chuyển hướn
- 385Saat belajar di ruas jalan, selain harus membawa STNK, juga harus membawa surat apa : (A) Identit
- 340Menambahkan minyak rem : (A) Harus menggunakan minyak rem dengan satu merek dan satu aturan. (B)
- 378 Khi xương bị gãy xuyên da chảy máu nhiều, nên (A)Nỗ lựcđể đẩy xương gãy vào vị trí (B)Cầm máu (C
- 409Mengendarai kendaraan di jalan tol, bila tidak menjaga jarak keamanan dan menimbulkan kecelakaan
- 335Người điểu khiển ô tô, xe gắn máy đo nồng độ cồn quá mứccho phép, ngoài phạt tiền, tịch thu phươn
- 295 Trong khu vực đô thị đường giao thông tấp nập (A) Sau khibấm hai lần còi âm thanh dài, có thể vư
- 406 Vào ban đêm hoặc trong nơi tối tăm, khi kiểm tra chất lỏngbình điện, không thể sử dụng công cụ c
- 386Meskipun membawa SIM belajar, dan pada jalan yang belum mendapat persetujuan atau peraturan menge
- 鎳鎘電池之電解液成分為何﹖(A)稀釋硫酸(B)30%之稀釋氫氧化鉀溶液(C)水(D)稀釋氫氯酸。
- 379 Chức năng của gương chiếu hậu xe máy là (A)Tăng sựthăng bằng của xe (B)Tiện lợi cho người lái xe
- 453 Xe máy phát hiện thắng bị trục trặc, đầu tiên nên (A)Thảlỏng tay ga (B)Bấm còi (C)Mở sáng đèn ph