問題詳情
403 Dầu động cơ trong xe máy ngoài việc kiểm tra thườngxuyên, phải
(A)Định kỳ thay đổi
(B)Không cần phải thay đổi
(C)Xem nhãn hiệu dầu máy mà định.
(A)Định kỳ thay đổi
(B)Không cần phải thay đổi
(C)Xem nhãn hiệu dầu máy mà định.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 375 Trình tự thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi) : "gọi →gọi C A B D" trong → → →
- 383Saat mengendarai di jalan menggunakan SIM belajar, di ruas jalan mana yang paling baik pelaksanaa
- 292Gặp phải các trường hợp đặc biệt, phải đi bên trái của lànđường, nên (A)Tăng tốc chạy nhanh (B)Gi
- 406Mengendarai kendaraan jenis ringan pada jalan tol atau bebas hambatan, jarak aman dua kendaraan d
- 332 Chủ xe máy đã lãnh bảng số xe mà không treo hoặc treokhông đúng vị trí qui định, xử lý phạt: (A)
- 336Selain pemeriksaan rutin minyak mesin/oli : (A) Harus rutin menggantinya. (B) Tidak perlu menggan
- 247 Xe đạp có thể chạy trên (A) Làn đường dành cho xe đạp(B)Đường dành riêng cho người đi bộ (C)Tất
- 402 Kiểm tra dầu động cơ của xe máy (A)Tắt máy (B)Dừng lại ởmặt đường bằng phẳng (C)Tất cả những điề
- 374 Khi thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi), khi hô hấpnhân tạo, nếu không có cách nào để th
- 382Memiliki SIM belajar mengendarai di ruas jalan, harus melapor ke badan apa untuk mendapatkan izin
內容推薦
- 337Saat memeriksa minyak mesin/oli, kendaraan harus : (A) Berhenti pada permukaan yang rata. (B) Men
- 333 Người cho mượn bảng số xe hoặc sử dụng bảng số xe khác,ngoài việc bị phạt tiền còn: (A)Tạm giữ b
- 338Saat menambahkan minyak mesin/oli, seharusnya bagaimana menambahkannya : (A) Sesuai ukuran lubang
- 293 Khi chuyển làn đường, điều gì nên làm trước (A)Bấm còi(B)Thay đổi ánh sáng đèn (C)Bật đèn xi nha
- 384Saat mengendarai di jalan dengan menggunakan SIM belajar, bila pembimbing yang duduk disamping be
- 404Làm cách nào để thêm dầu máy? (A)Lỗ thước dầu máy(B)Miệng nắp dầu động cơ (C)Miệng nắp bình xăng.
- 249 Làm đơn xin thi giấy phép lái xe máy, kiểm tra viết khôngđạt, không được dự thi thực hành, tiêu
- 377 Máu đỏ tươi liên tục tình trạng phun như dòng chảy: (A)Tĩnhmạch chảy máu (B)Vi mạch máu chảy máu
- 408Mengendarai kendaraan pada jalan tol atau bebas hambatan, salah satu kedalaman telapak roda kenda
- 339Mesin penyaring penukaran minyak mesin/filter : (A) Penukaran minyak dilihat dari merek minyak me
- 334 Lái xe bị đo nồng độ cồn vượt qua tiêu chuẩn, ngoài việc tạihiện trường xe bị tạm giữ và giữ giấ
- 294Trên làn đường hai chiều "muốn" vượt xe phía trước, pháthiện đối diện có xe đến nên (A)
- 250 Điều nào dưới đây là không đạt tiêu chuẩn kiểm tra thị lựccủa người lái xe (A)Thị lực hai mắt kh
- 407Melanggar peraturan pada bahu jalan tol, akan ditindak dengan : (A) Mendenda. (B) point pelanggar
- 405 Xe máy có nên thay thế bộ lọc dầu? (A)Xem nhãn hiệu dầumáy mà định (B)Không cần phải thay thế(C)
- 452 Nếu đi xe máy nổ bánh xe, đầu tiên nên (A)Ngay lập tứcthắng xe (B)Thả lỏng tay ga (C)Chuyển hướn
- 385Saat belajar di ruas jalan, selain harus membawa STNK, juga harus membawa surat apa : (A) Identit
- 340Menambahkan minyak rem : (A) Harus menggunakan minyak rem dengan satu merek dan satu aturan. (B)
- 378 Khi xương bị gãy xuyên da chảy máu nhiều, nên (A)Nỗ lựcđể đẩy xương gãy vào vị trí (B)Cầm máu (C
- 409Mengendarai kendaraan di jalan tol, bila tidak menjaga jarak keamanan dan menimbulkan kecelakaan
- 335Người điểu khiển ô tô, xe gắn máy đo nồng độ cồn quá mứccho phép, ngoài phạt tiền, tịch thu phươn
- 295 Trong khu vực đô thị đường giao thông tấp nập (A) Sau khibấm hai lần còi âm thanh dài, có thể vư
- 406 Vào ban đêm hoặc trong nơi tối tăm, khi kiểm tra chất lỏngbình điện, không thể sử dụng công cụ c
- 386Meskipun membawa SIM belajar, dan pada jalan yang belum mendapat persetujuan atau peraturan menge
- 鎳鎘電池之電解液成分為何﹖(A)稀釋硫酸(B)30%之稀釋氫氧化鉀溶液(C)水(D)稀釋氫氯酸。