問題詳情
515Nơi đường bộ giao nhau với đường sắt
(A)Không được dừnglại
(B)Không được quay đầu xe
(C)Tất cả những điều trên.
(A)Không được dừnglại
(B)Không được quay đầu xe
(C)Tất cả những điều trên.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 514 Nơi đường bộ giao nhau với đường sắt có chuông cảnh báo,tín hiệu đèn nhấp nháy, nếu chuông cảnh
- 下列何者不屬於「韻律」的考量範圍(A)顏色(B)寬窄(C)大小(D)距離。
- 427 Điều nào dưới đây không phù hợp khi sử dụng gương chiếuhậu xe máy? (A)Trong khi lái, khoảng cách
- 307รถยนต์ที่เร่งความเร็วเข้าสู่ช่องทางเดินรถหลัก ต้องให้สัญญานไฟเลี้ยว และต้องรักษาระยะห่างในระดับปล
- เร็ว แมผ้ โู้ ดยสารจะขอใหข้ บรถเร็วเพือ่ เรง่ เวลา แต่เพือ่ ความปลอดภยั ก็ไมอ่ าจ ทาำ ตามได้ และเ
- 400 Khi xe máy đổ xăng (A)Gạt chống chân xuống (B)Tắt máyvà cấm sử dụng điện thoại di động (C)Tất cả
- 一般深度分厘卡之最小刻度為(A)0.005 ㎜(B)0.01 ㎜(C)0.02 ㎜(D)0.05 ㎜。
- 53 ก่อนที่จะเปลี่ยนช่องเดินรถหรือออกรถเข้าสู่ช่องทางเดินรถ ควรให้สัญญานไฟเลี้ยว สังเกตกระจกส่องหลัง
- 513 Nơi đường bộ giao nhau với đường sắt có thanh dừng hoặcnhân viên bảo vệ quản lý, nếu như thanh d
- 426 Tính nguy hiểm của hoa văn lốp xe quá mỏng (A)Ảnh hưởnglực ma sát của lốp xe và lực bám đường, d
內容推薦
- หากผขู้ บั ขไ่ รค้ ุณธรรมในการขบั ขี่ ก็จะเป็ นทง้ั ความโชครา้ ยของตวเขาเองและ ของผอู้ ืน่ ดวย(A)
- 308เมื่อขับรถขึนทางด่วนหรือทางฟรีเวย์ หากช่องเดินรถหลักมีรถค่อนข้างมาก และ ้ไม่อาจเปลี่ยนสู่ช่องเดิน
- 55 อุโมงค์บนถนนที่มีความยาวมาก จะอยู่ในลักษณะของที่อับ หรืออยู่ใต้ดิน หากเกิดไฟไหม้ จะท ำให้อุณหภูมิ
- 428 Nguyên tắc xe máy gắn ghế phụ điều nào là không chínhxác? (A)Ghế phụ không được ngồi nghiêng một
- 516 Khi đi xe máy khi qua nơi đường bộ giao nhau với đường sắt(A)Bám sát xe ở phía trước (B)Duy trì
- 475 Xe máy đi đến giao lộ chờ dừng lại đèn đỏ, nên (A)Cố gắngtránh dừng trước làn xe nhanh (B)Quan s
- 517 Thứ tự nhấn nút khẩn cấp màu đỏ trên trụ máy bên cạnh nơiđường bộ giao nhau với đường sắt là (1
- เมือ่ ผู้ชรา เด็ก สตรี และผทู้ ุพพลภาพโดยสารรถแทก๊ ซี่ ใหเ้ พมการจดั เก็บคา่ โดยสารได้(A)O(B)X
- 309การเปลี่ยนช่องเดินรถควรให้สัญญานไฟเลี้ยวแต่เนิ่น ๆ เพื่อเตือนรถหน้าและรถหลัง รวมทั้งระมัดระวังรถท
- 56 ในอุโมงค์ยาว ห้ามบรรทุกสิ่งของอันตราย มีความยาว ความกว้าง ความสูง และรถยนต์ที่มีน้ำหนักเกิน แล่นผ
- 476 Khi đi xe máy đi qua các quán hàng bên lề đường, bảnghiệu, chướng ngại vật lớn hoặc bãi đậu xe h
- 518 Người có nghĩa vụ chưa mua bảo hiểm xe hơi trách nhiệmbắt buộc theo qui định pháp luật hoặc bảo
- 429 Điều nào sau đây không phải là một phương pháp thắng xemáy đúng cách? (A) Sử dụng đồng thời thắn
- ขณะขบรถสวนทางกบรถคนั อืน่ ในยามค่าำ คืน ควรใช้ไฟตาำ(A)O(B)X
- 310ขณะขับขี่ เมื่อพบว่ารถในช่องเดินรถด้านข้าง ส่งสัญญานไฟเลี้ยวเพื่อเปลี่ยนช่องเดินรถ ควรเร่งความเร็
- 477 Chạy đến làn đường có dải phân cách chia làn xe nhanhchậm (A)Xe ở trong làn đường chậm không đượ
- 57 รถยนต์ที่ขับขี่ในอุโมงค์ ห้ามโยนของออกนอกรถ(A)O(B)X
- 102สะพานลอยคนข้ามและอุโมงค์ทางข้าม และทางคนข้าม จะอนุญาตให้คนข้ามได้ในยามจำเป็ นเท่านั้น (A)O (B)X
- 430 Mua mũ bảo hiểm (A)Phải gắn nhãn chứng nhận BSMI củaCục kiểm nghiệm đo lường (B)Nên chọn màu sắc
- 519 Hạng mục bồi thường theo quy định pháp luật bảo hiểmtrách nhiệm xe hơi bắt buộc (A)Bồi thường th
- 58 รถยนต์ที่ขับขี่ในอุโมงค์ ห้ามเปลี่ยนช่องเดินรถตามอำเภอใจ(A)O(B)X
- 311ระยะปลอดภัยของรถยนต์ขนาดเล็กที่วิ่งบนทางด่วนหรือทางฟรีเวย์ ภายใต้สภาพอากาศที่ปกติ จะต้องรักษาระยะ
- เมือ่ ไดย้ นิ เสียงแตรหรือมีไฟสญั ญานขอทางจะแซงจากรถคนั หลงั หากดา้ นหน้า ไมมีสงิ่ กีดขวาง ควรลดค
- 431 Mũ bảo hiểm sau khi bị va đập mạnh (A)Là không thích hợpđể sử dụng (B)Bên ngoài không có hư hại
- 478 Chạy xe máy gặp sương mù nên (A)Mở đèn pha (B) Chạychậm, giữ khoảng cách an toàn (C)Tất cả những