問題詳情
476 Khi đi xe máy đi qua các quán hàng bên lề đường, bảnghiệu, chướng ngại vật lớn hoặc bãi đậu xe hơi, nên
(A) Giảmtốc chạy chậm
(B)Duy trì một cự li thích hợp
(C)Tất cả nhữngđiều trên.
(A) Giảmtốc chạy chậm
(B)Duy trì một cự li thích hợp
(C)Tất cả nhữngđiều trên.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 309การเปลี่ยนช่องเดินรถควรให้สัญญานไฟเลี้ยวแต่เนิ่น ๆ เพื่อเตือนรถหน้าและรถหลัง รวมทั้งระมัดระวังรถท
- เมือ่ ผู้ชรา เด็ก สตรี และผทู้ ุพพลภาพโดยสารรถแทก๊ ซี่ ใหเ้ พมการจดั เก็บคา่ โดยสารได้(A)O(B)X
- 517 Thứ tự nhấn nút khẩn cấp màu đỏ trên trụ máy bên cạnh nơiđường bộ giao nhau với đường sắt là (1
- 475 Xe máy đi đến giao lộ chờ dừng lại đèn đỏ, nên (A)Cố gắngtránh dừng trước làn xe nhanh (B)Quan s
- 516 Khi đi xe máy khi qua nơi đường bộ giao nhau với đường sắt(A)Bám sát xe ở phía trước (B)Duy trì
- 428 Nguyên tắc xe máy gắn ghế phụ điều nào là không chínhxác? (A)Ghế phụ không được ngồi nghiêng một
- 55 อุโมงค์บนถนนที่มีความยาวมาก จะอยู่ในลักษณะของที่อับ หรืออยู่ใต้ดิน หากเกิดไฟไหม้ จะท ำให้อุณหภูมิ
- 308เมื่อขับรถขึนทางด่วนหรือทางฟรีเวย์ หากช่องเดินรถหลักมีรถค่อนข้างมาก และ ้ไม่อาจเปลี่ยนสู่ช่องเดิน
- หากผขู้ บั ขไ่ รค้ ุณธรรมในการขบั ขี่ ก็จะเป็ นทง้ั ความโชครา้ ยของตวเขาเองและ ของผอู้ ืน่ ดวย(A)
- 54 ขณะขับรถด้วยความเร็วสูง สายตาของผู้ขับขี่ง่ายที่จะมองข้ามสิ่งที่อยู่บริเวณข้างรถและใกล้เคียง ดังน
內容推薦
- 429 Điều nào sau đây không phải là một phương pháp thắng xemáy đúng cách? (A) Sử dụng đồng thời thắn
- ขณะขบรถสวนทางกบรถคนั อืน่ ในยามค่าำ คืน ควรใช้ไฟตาำ(A)O(B)X
- 310ขณะขับขี่ เมื่อพบว่ารถในช่องเดินรถด้านข้าง ส่งสัญญานไฟเลี้ยวเพื่อเปลี่ยนช่องเดินรถ ควรเร่งความเร็
- 477 Chạy đến làn đường có dải phân cách chia làn xe nhanhchậm (A)Xe ở trong làn đường chậm không đượ
- 57 รถยนต์ที่ขับขี่ในอุโมงค์ ห้ามโยนของออกนอกรถ(A)O(B)X
- 102สะพานลอยคนข้ามและอุโมงค์ทางข้าม และทางคนข้าม จะอนุญาตให้คนข้ามได้ในยามจำเป็ นเท่านั้น (A)O (B)X
- 430 Mua mũ bảo hiểm (A)Phải gắn nhãn chứng nhận BSMI củaCục kiểm nghiệm đo lường (B)Nên chọn màu sắc
- 519 Hạng mục bồi thường theo quy định pháp luật bảo hiểmtrách nhiệm xe hơi bắt buộc (A)Bồi thường th
- 58 รถยนต์ที่ขับขี่ในอุโมงค์ ห้ามเปลี่ยนช่องเดินรถตามอำเภอใจ(A)O(B)X
- 311ระยะปลอดภัยของรถยนต์ขนาดเล็กที่วิ่งบนทางด่วนหรือทางฟรีเวย์ ภายใต้สภาพอากาศที่ปกติ จะต้องรักษาระยะ
- เมือ่ ไดย้ นิ เสียงแตรหรือมีไฟสญั ญานขอทางจะแซงจากรถคนั หลงั หากดา้ นหน้า ไมมีสงิ่ กีดขวาง ควรลดค
- 431 Mũ bảo hiểm sau khi bị va đập mạnh (A)Là không thích hợpđể sử dụng (B)Bên ngoài không có hư hại
- 478 Chạy xe máy gặp sương mù nên (A)Mở đèn pha (B) Chạychậm, giữ khoảng cách an toàn (C)Tất cả những
- 103 เครื่องหมายจราจรและเส้นสัญญลักษณ์บนถนน เพื่อเตือน ห้าม หรือสั่ง (A)O (B)X
- 520 Xe gắn máy có tham gia bảo hiểm bắt buộc xe hơi, sau khiuống rượu lái xe chở bạn về nhà lúc đến
- 152 ทางคนข้าม หมายถึงบริเวณที่มีการวาดทางม้าลาย ใช้ส ำหรับให้คนข้ามถนน (A)O (B)X
- เมือ่ พบผโู้ ดยสารลืมของไวบ้ นรถ ควรรีบนำาสง่ คืนใหเ้ จา้ ของหรือสง่ มอบให้ หน่วยงานเจ้าหน้าทีต่
- 59 รถยนต์ที่ขับขี่ในอุโมงค์ที่มีความยาวมาก ห้ามหยุดเติมน้ำมันระหว่างทาง(A)O(B)X
- 312บนทางด่วนหรือทางฟรีเวย์ หากขับเลยทางลงแล้ว ให้หยุดรถทันทีหรือถอยหลังกลับไปที่ทางลง 04(A)O(B)X
- 479 Chạy xe máy nên tránh đi trên đường (A)Đường ưu tiên xemáy (B)Làn đường ngoài cùng (C)Trên mặt đ
- 432 Xe máy chở người ngồi phía sau không đội mũ bảo hiểm(A)Phạt người lái xe (B)Phạt người ngồi phía
- 104ผู้ขับขี่รถยนต์ที่ก่อให้เกิดอุบัติเหตุขึน แต่ไม่มีผู้บาดเจ็บหรือเสียชีวิต ต้องถูก ้ลงโทษตามกฏจราจ
- หากพบคนแก่ ผทู้ ุพพลภาพ สตรีหรือเด็กกาำ ลงั เดนิ ขา้ มถนนอยา่ งช้า ๆ ควรบีบ แตรใหส้ ญั ญานเรง่ ให
- 521 A, B chạy xe xảy ra đụng nhau và bị thương, sau khi xácđịnh A có lỗi, B không có lỗi, A và B có
- 153ขณะขับรถไปตามถนน ผู้ขับขี่รถยนต์ที่ใช้โทรศัพท์เคลื่อนที่ คอมพิวเตอร์ หรืออุปกรณ์สื่อสารอิเลคทรอนี