問題詳情
516 Khi đi xe máy khi qua nơi đường bộ giao nhau với đường sắt
(A)Bám sát xe ở phía trước
(B)Duy trì một cự li thích hợp vớixe phía trước
(C)Tăng tốc thông qua.
(A)Bám sát xe ở phía trước
(B)Duy trì một cự li thích hợp vớixe phía trước
(C)Tăng tốc thông qua.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 55 อุโมงค์บนถนนที่มีความยาวมาก จะอยู่ในลักษณะของที่อับ หรืออยู่ใต้ดิน หากเกิดไฟไหม้ จะท ำให้อุณหภูมิ
- 308เมื่อขับรถขึนทางด่วนหรือทางฟรีเวย์ หากช่องเดินรถหลักมีรถค่อนข้างมาก และ ้ไม่อาจเปลี่ยนสู่ช่องเดิน
- หากผขู้ บั ขไ่ รค้ ุณธรรมในการขบั ขี่ ก็จะเป็ นทง้ั ความโชครา้ ยของตวเขาเองและ ของผอู้ ืน่ ดวย(A)
- 54 ขณะขับรถด้วยความเร็วสูง สายตาของผู้ขับขี่ง่ายที่จะมองข้ามสิ่งที่อยู่บริเวณข้างรถและใกล้เคียง ดังน
- 515Nơi đường bộ giao nhau với đường sắt (A)Không được dừnglại (B)Không được quay đầu xe (C)Tất cả nh
- 474 Chạy xe máy trên đoạn đường không có vạch phân làn xe,vạch phân hướng làn xe hoặc vạch phân hướn
- 514 Nơi đường bộ giao nhau với đường sắt có chuông cảnh báo,tín hiệu đèn nhấp nháy, nếu chuông cảnh
- 下列何者不屬於「韻律」的考量範圍(A)顏色(B)寬窄(C)大小(D)距離。
- 427 Điều nào dưới đây không phù hợp khi sử dụng gương chiếuhậu xe máy? (A)Trong khi lái, khoảng cách
- 307รถยนต์ที่เร่งความเร็วเข้าสู่ช่องทางเดินรถหลัก ต้องให้สัญญานไฟเลี้ยว และต้องรักษาระยะห่างในระดับปล
內容推薦
- 517 Thứ tự nhấn nút khẩn cấp màu đỏ trên trụ máy bên cạnh nơiđường bộ giao nhau với đường sắt là (1
- เมือ่ ผู้ชรา เด็ก สตรี และผทู้ ุพพลภาพโดยสารรถแทก๊ ซี่ ใหเ้ พมการจดั เก็บคา่ โดยสารได้(A)O(B)X
- 309การเปลี่ยนช่องเดินรถควรให้สัญญานไฟเลี้ยวแต่เนิ่น ๆ เพื่อเตือนรถหน้าและรถหลัง รวมทั้งระมัดระวังรถท
- 56 ในอุโมงค์ยาว ห้ามบรรทุกสิ่งของอันตราย มีความยาว ความกว้าง ความสูง และรถยนต์ที่มีน้ำหนักเกิน แล่นผ
- 476 Khi đi xe máy đi qua các quán hàng bên lề đường, bảnghiệu, chướng ngại vật lớn hoặc bãi đậu xe h
- 518 Người có nghĩa vụ chưa mua bảo hiểm xe hơi trách nhiệmbắt buộc theo qui định pháp luật hoặc bảo
- 429 Điều nào sau đây không phải là một phương pháp thắng xemáy đúng cách? (A) Sử dụng đồng thời thắn
- ขณะขบรถสวนทางกบรถคนั อืน่ ในยามค่าำ คืน ควรใช้ไฟตาำ(A)O(B)X
- 310ขณะขับขี่ เมื่อพบว่ารถในช่องเดินรถด้านข้าง ส่งสัญญานไฟเลี้ยวเพื่อเปลี่ยนช่องเดินรถ ควรเร่งความเร็
- 477 Chạy đến làn đường có dải phân cách chia làn xe nhanhchậm (A)Xe ở trong làn đường chậm không đượ
- 57 รถยนต์ที่ขับขี่ในอุโมงค์ ห้ามโยนของออกนอกรถ(A)O(B)X
- 102สะพานลอยคนข้ามและอุโมงค์ทางข้าม และทางคนข้าม จะอนุญาตให้คนข้ามได้ในยามจำเป็ นเท่านั้น (A)O (B)X
- 430 Mua mũ bảo hiểm (A)Phải gắn nhãn chứng nhận BSMI củaCục kiểm nghiệm đo lường (B)Nên chọn màu sắc
- 519 Hạng mục bồi thường theo quy định pháp luật bảo hiểmtrách nhiệm xe hơi bắt buộc (A)Bồi thường th
- 58 รถยนต์ที่ขับขี่ในอุโมงค์ ห้ามเปลี่ยนช่องเดินรถตามอำเภอใจ(A)O(B)X
- 311ระยะปลอดภัยของรถยนต์ขนาดเล็กที่วิ่งบนทางด่วนหรือทางฟรีเวย์ ภายใต้สภาพอากาศที่ปกติ จะต้องรักษาระยะ
- เมือ่ ไดย้ นิ เสียงแตรหรือมีไฟสญั ญานขอทางจะแซงจากรถคนั หลงั หากดา้ นหน้า ไมมีสงิ่ กีดขวาง ควรลดค
- 431 Mũ bảo hiểm sau khi bị va đập mạnh (A)Là không thích hợpđể sử dụng (B)Bên ngoài không có hư hại
- 478 Chạy xe máy gặp sương mù nên (A)Mở đèn pha (B) Chạychậm, giữ khoảng cách an toàn (C)Tất cả những
- 103 เครื่องหมายจราจรและเส้นสัญญลักษณ์บนถนน เพื่อเตือน ห้าม หรือสั่ง (A)O (B)X
- 520 Xe gắn máy có tham gia bảo hiểm bắt buộc xe hơi, sau khiuống rượu lái xe chở bạn về nhà lúc đến
- 152 ทางคนข้าม หมายถึงบริเวณที่มีการวาดทางม้าลาย ใช้ส ำหรับให้คนข้ามถนน (A)O (B)X
- เมือ่ พบผโู้ ดยสารลืมของไวบ้ นรถ ควรรีบนำาสง่ คืนใหเ้ จา้ ของหรือสง่ มอบให้ หน่วยงานเจ้าหน้าทีต่
- 59 รถยนต์ที่ขับขี่ในอุโมงค์ที่มีความยาวมาก ห้ามหยุดเติมน้ำมันระหว่างทาง(A)O(B)X
- 312บนทางด่วนหรือทางฟรีเวย์ หากขับเลยทางลงแล้ว ให้หยุดรถทันทีหรือถอยหลังกลับไปที่ทางลง 04(A)O(B)X