問題詳情
38 Khi bạn hỏi tuổi tác một người lớn, bạn nên hỏi như thế nào thì được xem là lịch sự và lễ phép ?
(A)Xin hỏi anh mấy tuổi ?
(B)Xin hỏi mấy tuổi ?
(C)Xin hỏi bao nhiêu tuổi ?
(D)Xin hỏi anh bao nhiêu tuổi ?代號:4411頁次:8-4
(A)Xin hỏi anh mấy tuổi ?
(B)Xin hỏi mấy tuổi ?
(C)Xin hỏi bao nhiêu tuổi ?
(D)Xin hỏi anh bao nhiêu tuổi ?代號:4411頁次:8-4
參考答案
答案:D
難度:非常簡單1
統計:A(0),B(0),C(0),D(6),E(0)
內容推薦
- 20 Khi nào anh sẽ đi Cao Hùng du lịch ?(A)Tối qua. (B)Hôm qua. (C)Một ngày. (D)Ngày mai.
- 19 __________ là khu vực bán hàng lưu niệm và đặc sản.(A)Đây (B)Họ (C)Này (D)Có
- 18 Khu vực ___________không thích hợp mua sắm.(A)đây (B)này (C)là (D)ở
- 17 ___________ khởi hành xin quí khách kiểm tra lại hành lý và giấy tờ tùy thân.(A)Trước khi (B)Trướ
- ⑶求行列式值 det(A)。
- 有關臨床呼吸照護品質,下列敘述何者錯誤?(A)定期呼吸器保養會增加醫療成本,等呼吸器故障時才修復即可(B)持續監測呼吸器病患的感染率是必要的(C)應制定以病人導向的呼吸治療品質監測目標(D)執行呼
- 16 Khi đi du lịch, ___________xe buýt có phục vụ nước uống miễn phí.(A)tại (B)ở (C)trên (D)lên
- 9 當我們想說明『如果遊客有什麼需要請告知』時,我們應該怎麼說?(A)Nếu quí khách cần gì, xin nói cho tôi biết. (B)Nếu quí khách cần
- 如圖,這是兩個小學生的肺活量計(spirometry)檢查結果,下列敘述何者正確? (A)兩人用力肺活量(FVC)相同(B)A學童的第一秒用力吐氣容積(FEV1)較小,表示其肺順應性較差(C)B
- 15 Xin hỏi ở đây ________ nhà vệ sinh không ?(A)có (B)chưa có (C)chưa (D)có chưa
內容推薦
- 22 Cái này bao nhiêu tiền ?(A)100 tiền. (B)100 tiền Đài tệ. (C)100 Đài tệ. (D)100 Đài tiền.
- 48 Xin hỏi ông làm nghề gì ?(A)Tôi làm nghề tự do. (B)Tôi không làm nghề.(C)Tôi có làm nghề. (D)Tôi
- 39 Khi chúng ta muốn người khác hiểu rằng không được hút thuốc ở đây, chúng ta nên yêu cầu họ thế nà
- 30 Thành phố Cao Hùng là thành phố công nghiệp phát triển, nơi đây tập trung nhiều :(A)ngân hàng Mỹ.
- 57 請問『Cả ngày hôm nay chị ấy không ăn gì cả.』意思指的是:(A)Cả ngày hôm nay chị ấy không ăn bất cứ cái gì.
- 23 Anh đã đi Đài Trung chơi chưa ?(A)Chưa rồi. (B)RRồi chưa. (C)Chưa. (D)Đã.
- 49 Cho tôi gởi lời thăm cha mẹ của chị.(A)Không có gì đâu ! (B)Đừng khách sáo !(C)Xin cảm ơn anh rất
- 40 Khi chúng ta đến muộn(đến trễ), chúng ta nên nói như thế nào thì lịch sự và lễ phép ?(A)Xin cảm ơ
- 31 Địa hình của Đài Loan có nhiều đồi núi, núi Ngọc Sơn được xem là hòn núi :(A)nhỏ nhất ở Đài Loan.
- 58 請問『Ông ấy đi Đài Bắc chơi luôn tiện thăm bạn của ông ấy.』意思指的是:(A)Bạn của ông ấy muốn đi Đài Bắc
- 24 Họ đã đăng ký lên máy bay khi nào ?(A)Ngày mai. (B)Ngày mốt. (C)Trước đây 20 phút. (D)20 phút nữa
- 50 Xin chị hãy chú ý, khu vực này rất nguy hiểm.(A)Cảm ơn anh, tôi sẽ nguy hiểm. (B)Cảm ơn anh, tôi
- 41 Khi người khác làm việc gì đó cho chúng ta, chúng ta nên nói với họ :(A)Xin lỗi chị. (B)Xin cảm ơ
- 32 Hiện nay Đài Loan có rất nhiều người di dân mới từ Đông Nam Á đến đây sinh sống, họ chủ yếu là :(
- 59 請問『Ở đây cái gì cũng đắt tiền.』意思指的是:(A)Ở đây có một số đồ giá cả hơi cao. (B)Ở đây bất cứ cái gì
- 25 Xin hỏi chị muốn uống gì ?(A)Uống. (B)Muốn. (C)Có. (D)Cà phê.
- 51 Từ thành phố Đài Bắc đi Cao Hùng bằng tàu cao tốc mất bao nhiêu phút ?(A)Dạ, mất khoảng 90 phút.
- 42 Xin anh cho biết chúng tôi sẽ tập trung ở đây lúc mấy giờ ?(A)Chúng ta sẽ tập trung ở đây lúc 1 g
- 33 Nói đến Đầm Nhật Nguyệt có lẽ không ai không biết đến khu du lịch nổi tiếng này, Đầm Nhật Nguyệt
- 60 ___________Đài Bắc thì thời tiết ở Đài Nam nóng hơn.Phải, thời tiết ở Đài Nam rất nóng.(A)Ở (B)Th
- 26 Xin hỏi nhà vệ sinh công cộng ở đâu ?(A)Đây là. (B)Đó là. (C)Ở đằng kia. (D)Ở xa.
- 52 請問『Không ai hiểu tôi bằng anh ấy.』意思指的是:(A)Anh ấy là người hiểu tôi nhất. (B)Không có ai hiểu tôi
- 43 Anh nên uống nhiều nước, nghỉ ngơi và uống thuốc đúng giờ.(A)Dạ, Không sao đâu. (B)Dạ, xin cảm ơn
- 34 Ở Đài Loan ngôn ngữ chủ yếu được dùng trong các cơ quan hành chính là :(A)tiếng Hẹ. (B)tiếng Việt
- 61 Người đàn ông ________đang nói chuyện với cô giáo là ba của tôi.Ồ, ba của bạn cao thật !(A)có (B)