問題詳情
9 當我們想說明『如果遊客有什麼需要請告知』時,我們應該怎麼說?
(A)Nếu quí khách cần gì, xin nói cho tôi biết.
(B)Nếu quí khách cần gì, xin tôi nói cho biết.
(C)Nếu quí khách không cần gì, xin tôi nói cho biết.
(D)Nếu quí khách cần gì, xin tôi không nói cho biết.
(A)Nếu quí khách cần gì, xin nói cho tôi biết.
(B)Nếu quí khách cần gì, xin tôi nói cho biết.
(C)Nếu quí khách không cần gì, xin tôi nói cho biết.
(D)Nếu quí khách cần gì, xin tôi không nói cho biết.
參考答案
答案:A
難度:非常簡單1
統計:A(7),B(0),C(0),D(0),E(0)
內容推薦
- 15 Xin hỏi ở đây ________ nhà vệ sinh không ?(A)có (B)chưa có (C)chưa (D)có chưa
- 8 當我們很客氣地請遊客稍等時,以下那一種說法是最有禮貌?(A)Xin chờ trong giây lát ! (B)Xin quí khách vui lòng chờ trong giây lá
- 10 若微分方程式 y′′ − 4y′ + 4y = 25sin x 且 y(0) = y′(0) = 2,試求其解? (A) y= e 2xe +2xe 2x + cosx (B)
- 20 下列何者為微分方程式 之通解?(A)3x2y − xy3 + 2y2 = c ,其中 c 為常數 (B)3x2y − xy3 + 2y2 + x = c ,其中 c 為常數(C)2y2 − 2x
- 14 f (t) 是週期為 4 的函數,在 − 2 ≤ t < 2 之間定義為 f (t) = 2t 。將 f (t) 以傅利葉級數(Fourier series)展開成 (A) 4 (B) 2
- 14 Nhà vệ sinh _________ ở phía tay trái.(A)ngồi (B)chiếm (C)nằm (D)đứng
- 7 導遊人員想提醒遊客下車之前請注意個人物品,他該怎麼說?(A)Khi xuống xe, xin quí khách chú ý cá nhân !(B)Trước khi xuống xe, kh
- 9 下列何者與 L{f (t)u(t − a) } 相等,其中 L{•}代表拉氏轉換(Laplace Transform)?(A)e −as L{ af (t)} (B)e−as L{df (t)
- 20 下列組態的串接放大器,何者的輸入電阻最小?(A)共基極-共射極(B)共射極-共射極(C)共集極-共基極(D)共射極-共基極
- 下圖中箭號所指示的位置為下列何者?(A)trachea(B)brachiocephalic vein(C)subclavian artery(D)esophagus
內容推薦
- 有關臨床呼吸照護品質,下列敘述何者錯誤?(A)定期呼吸器保養會增加醫療成本,等呼吸器故障時才修復即可(B)持續監測呼吸器病患的感染率是必要的(C)應制定以病人導向的呼吸治療品質監測目標(D)執行呼
- ⑶求行列式值 det(A)。
- 17 ___________ khởi hành xin quí khách kiểm tra lại hành lý và giấy tờ tùy thân.(A)Trước khi (B)Trướ
- 18 Khu vực ___________không thích hợp mua sắm.(A)đây (B)này (C)là (D)ở
- 19 __________ là khu vực bán hàng lưu niệm và đặc sản.(A)Đây (B)Họ (C)Này (D)Có
- 20 Khi nào anh sẽ đi Cao Hùng du lịch ?(A)Tối qua. (B)Hôm qua. (C)Một ngày. (D)Ngày mai.
- 21 Chúng tôi phải chờ ở đây bao lâu ?(A)Ngày (B)Sáng mai. (C)Ngày mai. (D)1 ngày.
- 38 Khi bạn hỏi tuổi tác một người lớn, bạn nên hỏi như thế nào thì được xem là lịch sự và lễ phép ?(
- 29 Rất nhiều người cho rằng khí hậu ở Đài Bắc không tốt lắm, vì so với Đài Trung thì khí hậu ở Đài B
- 22 Cái này bao nhiêu tiền ?(A)100 tiền. (B)100 tiền Đài tệ. (C)100 Đài tệ. (D)100 Đài tiền.
- 48 Xin hỏi ông làm nghề gì ?(A)Tôi làm nghề tự do. (B)Tôi không làm nghề.(C)Tôi có làm nghề. (D)Tôi
- 39 Khi chúng ta muốn người khác hiểu rằng không được hút thuốc ở đây, chúng ta nên yêu cầu họ thế nà
- 30 Thành phố Cao Hùng là thành phố công nghiệp phát triển, nơi đây tập trung nhiều :(A)ngân hàng Mỹ.
- 57 請問『Cả ngày hôm nay chị ấy không ăn gì cả.』意思指的是:(A)Cả ngày hôm nay chị ấy không ăn bất cứ cái gì.
- 23 Anh đã đi Đài Trung chơi chưa ?(A)Chưa rồi. (B)RRồi chưa. (C)Chưa. (D)Đã.
- 49 Cho tôi gởi lời thăm cha mẹ của chị.(A)Không có gì đâu ! (B)Đừng khách sáo !(C)Xin cảm ơn anh rất
- 40 Khi chúng ta đến muộn(đến trễ), chúng ta nên nói như thế nào thì lịch sự và lễ phép ?(A)Xin cảm ơ
- 31 Địa hình của Đài Loan có nhiều đồi núi, núi Ngọc Sơn được xem là hòn núi :(A)nhỏ nhất ở Đài Loan.
- 58 請問『Ông ấy đi Đài Bắc chơi luôn tiện thăm bạn của ông ấy.』意思指的是:(A)Bạn của ông ấy muốn đi Đài Bắc
- 24 Họ đã đăng ký lên máy bay khi nào ?(A)Ngày mai. (B)Ngày mốt. (C)Trước đây 20 phút. (D)20 phút nữa
- 50 Xin chị hãy chú ý, khu vực này rất nguy hiểm.(A)Cảm ơn anh, tôi sẽ nguy hiểm. (B)Cảm ơn anh, tôi
- 41 Khi người khác làm việc gì đó cho chúng ta, chúng ta nên nói với họ :(A)Xin lỗi chị. (B)Xin cảm ơ
- 32 Hiện nay Đài Loan có rất nhiều người di dân mới từ Đông Nam Á đến đây sinh sống, họ chủ yếu là :(
- 59 請問『Ở đây cái gì cũng đắt tiền.』意思指的是:(A)Ở đây có một số đồ giá cả hơi cao. (B)Ở đây bất cứ cái gì
- 25 Xin hỏi chị muốn uống gì ?(A)Uống. (B)Muốn. (C)Có. (D)Cà phê.